- Tổng số nét:3 nét
- Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
- Pinyin:
Zhàng
- Âm hán việt:
Trượng
- Nét bút:一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:JK (十大)
- Bảng mã:U+4E08
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 丈
Ý nghĩa của từ 丈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 丈 (Trượng). Bộ Nhất 一 (+2 nét). Tổng 3 nét but (一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. già cả, 3. dượng, Đơn vị chiều dài, mười thước ta là một “trượng”, (1) Tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi, Đo, đạc. Từ ghép với 丈 : 有一丈高 Cao một trượng, cao 10 thước, 丈地 Đo đất, đạc điền, 巡丈城 Đi qua lại xem xét để đo thành (Tả truyện), 趙老丈 Cụ Triệu, 姑丈 Chồng cô, dượng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đơn vị đo (bằng 10 thước)
- 2. già cả
- 3. dượng
Từ điển Thiều Chửu
- Trượng, mười thước ta là một trượng.
- Ðo, như thanh trượng 清丈 nghĩa là đo xong số ruộng đất nào rồi.
- Già cả, như lão trượng 老丈 trượng nhân 丈人 (người già cả). bố vợ gọi là nhạc trượng 岳丈.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trượng (10 thước Trung Quốc)
- 有一丈高 Cao một trượng, cao 10 thước
- 千丈之堤,以蟻螻之穴潰 Đê cao ngàn trượng, chỉ vì ổ kiến nhỏ mà tan vỡ (Hàn Phi tử)
* ② Đo, đạc
- 丈地 Đo đất, đạc điền
- 巡丈城 Đi qua lại xem xét để đo thành (Tả truyện)
* ③ Cụ (thời xưa dùng để tôn xưng người đàn ông lớn tuổi)
- 老丈 Cụ già
- 趙老丈 Cụ Triệu
- 我丈時英特 Cụ của tôi bấy giờ là một người kiệt xuất (Đỗ Phủ)
- 遇丈人以杖荷蓧 Gặp một cụ già vác cái cào cỏ bằng gậy (Luận ngữ)
* ④ Chồng
- 姑丈 Chồng cô, dượng
- 姐丈 Chồng chị, anh rể.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đơn vị chiều dài, mười thước ta là một “trượng”
- “Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn, ước sổ thập trượng” 乃啟笥, 出繩一團, 約數十丈 (Thâu đào 偷桃) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng, dài chừng mấy chục trượng.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* (1) Tiếng tôn xưng người đàn ông lớn tuổi
- “trượng nhân” 丈人 ông già. (2) Tiếng tôn xưng người thân lớn tuổi. “cô trượng” 姑丈 bà cô
Động từ
* Đo, đạc
- “trượng địa trưng thuế” 丈地徵稅 đo đất thu thuế.