- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
- Pinyin:
Huī
- Âm hán việt:
Huy
- Nét bút:一丨一丶フ一丨フ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘軍
- Thương hiệt:QBJJ (手月十十)
- Bảng mã:U+63EE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 揮
-
Cách viết khác
㩣
㫎
撝
麾
𢯷
𢰄
𢱳
𨍂
-
Giản thể
挥
Ý nghĩa của từ 揮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 揮 (Huy). Bộ Thủ 手 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一丶フ一丨フ一一一丨). Ý nghĩa là: xua, huơ, múa, Rung động, lay động, vẫy, Gạt, Tan ra, mở rộng, Ra lệnh, chỉ thị. Từ ghép với 揮 : 揮淚 Gạt nước mắt, gạt lệ, 發揮 Phát huy, 揮霍 Tiêu pha lãng phí, phung phí., “huy đao” 揮刀 khoa đao, “huy hào” 揮毫 quẫy bút Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rung động, lay động, như huy đao 揮刀 khoa đao, huy hào 揮毫 quẫy bút, v.v.
- Tan ra, như huy hoắc 揮霍 phung phá, phát huy 發揮 làm cho rõ rệt ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Múa, phất, vẫy, lay, quơ, khoa, khua
* ② Gạt
- 揮淚 Gạt nước mắt, gạt lệ
* ④ (văn) Tan tác ra
- 揮霍 Tiêu pha lãng phí, phung phí.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rung động, lay động, vẫy
* Gạt
- “Văn thuyết tiên hoàng lệ ám huy” 聞說先皇淚暗揮 (Miết trì 鱉池) Nghe nhắc đến vua trước, thầm gạt nước mắt.
Trích: “huy lệ” 揮淚 gạt lệ. Chu Văn An 朱文安
* Tan ra, mở rộng
- “huy kim như thổ” 揮金如土 vung vãi tiền như đất
- “huy hoắc” 揮霍 phung phá
- “phát huy” 發揮 khai triển, mở rộng.
* Ra lệnh, chỉ thị
- “huy lệnh tiền tiến” 揮令前進 ra lệnh tiến lên
- “chỉ huy quân đội” 指揮軍隊 điều khiển quân đội.