• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+10 nét)
  • Pinyin: Jù , Zōu
  • Âm hán việt: Trâu
  • Nét bút:ノフフ丨ノノフフ丨ノフ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰芻⻏
  • Thương hiệt:PUNL (心山弓中)
  • Bảng mã:U+9112
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鄒

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨛃 𨛄 𨜈 𨝮

Ý nghĩa của từ 鄒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trâu). Bộ ấp (+10 nét). Tổng 12 nét but (ノフフノノフフノフ). Ý nghĩa là: 2. họ Trâu, Nước “Trâu”, đời Xuân Thu gọi là , đời Chiến Quốc đổi là , Họ “Trâu”. Chi tiết hơn...

Trâu

Từ điển phổ thông

  • 1. nước Trâu đời nhà Chu (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
  • 2. họ Trâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước Trâu, đời Xuân Thu gọi là , đời Chiến Quốc đổi là . Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Nguyễn Du : Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước “Trâu”, đời Xuân Thu gọi là , đời Chiến Quốc đổi là

- “Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư” , (Đông lộ ) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.

Trích: Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Nguyễn Du

* Họ “Trâu”