- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
- Pinyin:
Bì
- Âm hán việt:
Tệ
- Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰㡀攵
- Thương hiệt:FBOK (火月人大)
- Bảng mã:U+655D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 敝
Ý nghĩa của từ 敝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 敝 (Tệ). Bộ Phác 攴 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Thua., Bỏ., Nát, hư, rách, Mệt mỏi, Lời nói khiêm: hẹp hòi, kém cỏi. Từ ghép với 敝 : 敝帚 Chổi cùn, 敝姓 Họ (hèn) của tôi, 敝舍 Chỗ tôi (ở), tệ xá, 敝邑 Đất nước tồi tệ của chúng tôi, 敝於奔命 Mệt lử chạy theo lệnh sai khiến Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. rách nát, xấu
- 2. của tôi (ý khiêm tốn)
Từ điển Thiều Chửu
- Nát, như tệ trửu 敝帚 cái chổi nát.
- Mệt lử, tệ ư bôn mệnh 敝於奔命 chạy theo nhọc lử.
- Hẹp hòi, tiếng dùng để nói nhún mình, như tệ xá 敝舍 cái nhà hẹp hòi của tôi, tệ ấp 敝邑 đất nước hủ bại của chúng tôi, v.v.
- Thua.
- Bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (văn) Hư, hỏng, cùn, nát, xấu, rách
- 敝衣 Áo rách
- 敝帚 Chổi cùn
* ② Của tôi (tiếng nhũn nhặn dùng để chỉ những cái của mình)
- 敝姓 Họ (hèn) của tôi
- 敝舍 Chỗ tôi (ở), tệ xá
- 敝邑 Đất nước tồi tệ của chúng tôi
* ③ (văn) Mệt lử
- 敝於奔命 Mệt lử chạy theo lệnh sai khiến
* ④ (văn) Làm cho mệt mỏi
- 許之盟而師還,以敝楚人 Chịu liên minh rồi cho quân lui về, làm cho nước Sở phải mệt mỏi (Tả truyện)
* ⑤ (văn) Thất bại, thua
- 敝於韓 Thua ở nước Hàn (Tả truyện)
* ⑥ (văn) Vứt bỏ
- 冠而敝之可也 Đội xong mũ rồi có thể vứt nó đi vậy (Lễ kí).
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nát, hư, rách
- “Tiện thác cừu tệ, khất đắc chuế bổ” 便託裘敝, 乞得綴補 (Thanh Phụng 青鳳) Nhân dịp lấy cớ áo cừu rách, xin (con chồn) để vá.
Trích: “tệ trửu” 敝帚 cái chổi nát. Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Mệt mỏi
- “Kim thiên hạ tam phân, Ích Châu bì tệ” 今天下三分, 益州疲敝 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Nay thiên hạ chia ba, Ích Châu mỏi mệt.
Trích: “tệ ư bôn mệnh” 敝於奔命 mệt nhọc vì chạy theo theo lệnh sai khiến. Văn tuyển 文選
* Lời nói khiêm: hẹp hòi, kém cỏi
- “Đặc cụ tiểu chước, yêu huynh đáo tệ trai nhất ẩm” 特具小酌, 邀兄到敝齋一飲 (Đệ nhất hồi) Riêng bày một tiệc rượu nhỏ, mời tôn huynh sang tệ trai thưởng thức (uống).
Trích: “tệ xá” 敝舍 cái nhà hẹp hòi của tôi, “tệ ấp” 敝邑 đất nước hủ bại của chúng tôi. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Động từ
* Thua, thất bại
- “Tệ ư Hàn” 敝於韓 (Hi Công thập niên 僖公十年) Thua ở nước Hàn.
Trích: Tả truyện 左傳