- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Pěng
- Âm hán việt:
Bổng
Phụng
Phủng
- Nét bút:一丨一一一一ノ丶一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘奉
- Thương hiệt:QQKQ (手手大手)
- Bảng mã:U+6367
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 捧
Ý nghĩa của từ 捧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捧 (Bổng, Phụng, Phủng). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一一一一ノ丶一一丨). Ý nghĩa là: bưng, mang, Bưng., Bưng, nâng, bế, ôm, Vỗ, đè, Nịnh hót, tâng bốc. Từ ghép với 捧 : 捧著托盤 Bưng mâm, 用手捧水喝 Lấy tay vốc nước uống, 一捧米 Một vốc gạo, 把他捧到天上 Tâng bốc y lên tận mây xanh., “phủng phúc đại tiếu” 捧腹大笑 vỗ bụng cười to. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bưng, vốc
- 捧著托盤 Bưng mâm
- 用手捧水喝 Lấy tay vốc nước uống
* ③ Tâng bốc, nịnh
- 把他捧到天上 Tâng bốc y lên tận mây xanh.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bưng, nâng, bế, ôm
- “Đề huề phủng phụ” 提攜捧負 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Dắt díu nâng đỡ.
Trích: “phủng oản” 捧碗 bưng bát, “phủng trà” 捧茶 bưng trà. Lí Hoa 李華
* Vỗ, đè
- “phủng phúc đại tiếu” 捧腹大笑 vỗ bụng cười to.
* Nịnh hót, tâng bốc
- “tha bị phủng thượng thiên liễu” 他被捧上天了 anh ta được tâng bốc lên tận mây xanh.
Danh từ
* Lượng từ: vốc, nắm, bó
- “nhất phủng mễ” 一捧米 một nắm gạo
- “nhất phủng hoa” 一捧花 một bó hoa.