• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
  • Pinyin: Zhé
  • Âm hán việt: Triếp
  • Nét bút:一丨フ一一一丨一丨丨一一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰車耴
  • Thương hiệt:JJSJU (十十尸十山)
  • Bảng mã:U+8F12
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 輒

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 輒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triếp). Bộ Xa (+7 nét). Tổng 14 nét but (フ). Ý nghĩa là: Tức thì, ngay., Thời., Ván hai bên xe ngày xưa, Họ “Triếp”, Mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy. Từ ghép với : Nói gì thì nghe nấy, Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng, Liền cho là không được, Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí Chi tiết hơn...

Triếp

Từ điển phổ thông

  • 1. chuyên quyền, quyết đoán
  • 2. ngay tức thì
  • 3. thường, luôn

Từ điển Thiều Chửu

  • Liền. Cứ lấy ý mình tự chuyên quyết đoán gọi là triếp. Như triếp dĩ vi bất khả liền cho là không được.
  • Thường thường, luôn. Như triếp phục như thị thường tại thế luôn.
  • Tức thì, ngay.
  • Thời.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (pht) (văn) ① Liền, thì, là

- Nói gì thì nghe nấy

- Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng

- Liền cho là không được

- Có khi bày rượu mời ông, thì ông vội uống liền hết ngay (Đào Uyên Minh

* ② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống)

- Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ván hai bên xe ngày xưa
* Họ “Triếp”
Phó từ
* Mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy

- “Sở khiêu chiến tam hợp, Lâu Phiền triếp xạ sát chi” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Quân Sở ba lần khiêu chiến, mỗi lần đều bị Lâu Phiền bắn chết.

Trích: Sử Kí

* Liền, tức thì, ngay

- “Hoặc trí tửu nhi chiêu chi, tạo ẩm triếp tận” , (Ngũ liễu tiên sanh truyện ) Có khi bày rượu mời ông, thì ông liền uống hết.

Trích: Đào Uyên Minh