• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
  • Pinyin: Pí , Pō
  • Âm hán việt: Ba Pha
  • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土皮
  • Thương hiệt:GDHE (土木竹水)
  • Bảng mã:U+5761
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 坡

  • Cách viết khác

    𡶅 𡶆

Ý nghĩa của từ 坡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ba, Pha). Bộ Thổ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Dốc, chỗ địa thế nghiêng dốc, Nghiêng, dốc, Dốc, chỗ địa thế nghiêng dốc, Nghiêng, dốc. Từ ghép với : “san pha” dốc núi, sườn núi, “há pha” xuống dốc, “đẩu pha” dốc đứng (cũng gọi là “tà pha” ), “hoãn pha” dốc thoai thoải., “pha độ” độ nghiêng. Chi tiết hơn...

Ba
Pha
Âm:

Ba

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dốc, chỗ địa thế nghiêng dốc

- “san pha” dốc núi, sườn núi

- “há pha” xuống dốc

- “đẩu pha” dốc đứng (cũng gọi là “tà pha” )

- “hoãn pha” dốc thoai thoải.

Tính từ
* Nghiêng, dốc

- “pha độ” độ nghiêng.

Từ điển phổ thông

  • 1. dốc, nghiêng, chếch
  • 2. cái dốc, sườn núi

Từ điển Thiều Chửu

  • Sườn núi. Chỗ hình đất cao thấp nghiêng lệch mà vẫn liền vào nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Dốc, nghiêng, mái

- Lên dốc

- Xuống dốc

- Dốc đứng

- Dốc thoai thoải

- Xe đổ dốc

- Leo dốc

- Tấm ván đặt nghiêng

- Mái trước

- Mái sau.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dốc, chỗ địa thế nghiêng dốc

- “san pha” dốc núi, sườn núi

- “há pha” xuống dốc

- “đẩu pha” dốc đứng (cũng gọi là “tà pha” )

- “hoãn pha” dốc thoai thoải.

Tính từ
* Nghiêng, dốc

- “pha độ” độ nghiêng.