• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:đại 大 (+7 nét)
  • Pinyin: Zàng , Zhuǎng
  • Âm hán việt: Trang Tráng
  • Nét bút:フ丨一ノ一丨一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱壯大
  • Thương hiệt:VGK (女土大)
  • Bảng mã:U+5958
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 奘

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 奘 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trang, Tráng). Bộ đại (+7 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: to lớn, To lớn., To lớn. Từ ghép với : Vóc người to cao, Cây này rất to. Xem [zàng] . Chi tiết hơn...

Trang
Tráng

Từ điển phổ thông

  • to lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • To lớn.
  • Tên người, đời Ðường có ngài Huyền-trang pháp sư.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* To lớn

- “Kiến na đoản côn nhi nhất đầu trang, nhất đầu tế” , (Đệ cửu thập ngũ hồi) Trông thấy cây gậy ngắn đó, một đầu to một đầu nhỏ.

Trích: Tây du kí 西

Âm:

Tráng

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) To, lớn, to lớn

- Vóc người to cao

- Cây này rất to. Xem [zàng] .