- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Shě
- Âm hán việt:
Xả
- Nét bút:一丨一ノ丶一一丨丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘舍
- Thương hiệt:QOMR (手人一口)
- Bảng mã:U+6368
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 捨
Ý nghĩa của từ 捨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捨 (Xả). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノ丶一一丨丨フ一). Ý nghĩa là: 1. vứt bỏ, 3. bố thí, Vứt bỏ, bỏ, Cho giúp, bố thí, Rời, chia cách. Từ ghép với 捨 : 舍身爲國 Xả thân vì nước, 捨身忘我 Hi sinh quên mình, 堅持不捨 Cố giữ không bỏ, 捨財 Đem của bố thí cho người khác. Xem 舍 [shè]., “xả thân hoằng đạo” 捨身弘道 bỏ mình làm việc đạo Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vứt bỏ
- 2. bỏ đi, rời bỏ
- 3. bố thí
Từ điển Thiều Chửu
- Vất bỏ, như xả thân hoằng đạo 捨身弘道 bỏ mình làm việc đạo.
- Bỏ, như kiên trì bất xả 堅持不捨 cố giữ chẳng bỏ, luyến luyến bất xả 戀戀不捨 quyến luyến không rời được. Ðời xưa thông dụng như chữ xả 舍, như thí xả 施捨 cho giúp, cũng viết là 施舍.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bỏ, vứt bỏ
- 舍身爲國 Xả thân vì nước
- 捨身忘我 Hi sinh quên mình
- 堅持不捨 Cố giữ không bỏ
* ② (cũ) Bố thí
- 捨財 Đem của bố thí cho người khác. Xem 舍 [shè].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Vứt bỏ, bỏ
- “xả thân hoằng đạo” 捨身弘道 bỏ mình làm việc đạo
- “kiên trì bất xả” 堅持不捨 cố giữ chẳng bỏ.
* Cho giúp, bố thí
- “thí xả” 捨財 đem tiền của giúp đỡ
- “thí xả” 施捨 cho giúp, bố thí (cũng viết là 施舍).
* Rời, chia cách
- “Cố xả nhữ nhi lữ thực kinh sư” 故捨汝而旅食京師 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Nên biệt cháu mà lên trọ ở kinh đô.
Trích: “luyến luyến bất xả” 戀戀不捨 quyến luyến không rời. Hàn Dũ 韓愈