- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
- Pinyin:
Cháo
- Âm hán việt:
Triều
Trào
- Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺡朝
- Thương hiệt:EJJB (水十十月)
- Bảng mã:U+6F6E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 潮
Ý nghĩa của từ 潮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 潮 (Triều, Trào). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一). Ý nghĩa là: thuỷ triều, Ướt át., Con nước, thủy triều, Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều), Ẩm, ướt. Từ ghép với 潮 : 漲潮 Thuỷ triều dâng, nước lên, 革命高潮 Cao trào cách mạng, 怒潮 Làn sóng căm phẫn, 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa), 防潮 Phòng ẩm. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nước thuỷ triều.
- Ướt át.
- Ðúng giờ phát lên gọi là triều, như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮熱.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thuỷ triều, con nước
- 漲潮 Thuỷ triều dâng, nước lên
* ② Trào lưu, phong trào, làn sóng
- 革命高潮 Cao trào cách mạng
- 怒潮 Làn sóng căm phẫn
* ③ Phát lên đúng giờ, có cơn
- 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa)
* ④ Ẩm, ướt
- 受潮 Bị ẩm
- 防潮 Phòng ẩm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con nước, thủy triều
- “triều tịch” 潮汐 thủy triều sáng và tối.
* Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều)
Tính từ
* Ẩm, ướt
- “Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu” 大清早起, 在這個潮地方站了半日, 也該回去歇息歇息了 (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Thấp, kém
- “tha đích thủ nghệ triều” 他的手藝潮 tay nghề của anh ta còn kém.
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thuỷ triều, con nước
- 漲潮 Thuỷ triều dâng, nước lên
* ② Trào lưu, phong trào, làn sóng
- 革命高潮 Cao trào cách mạng
- 怒潮 Làn sóng căm phẫn
* ③ Phát lên đúng giờ, có cơn
- 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa)
* ④ Ẩm, ướt
- 受潮 Bị ẩm
- 防潮 Phòng ẩm.