- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Trúc 竹 (+3 nét)
- Pinyin:
Gān
, Gǎn
, Gàn
- Âm hán việt:
Can
Cán
- Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺮干
- Thương hiệt:HMJ (竹一十)
- Bảng mã:U+7AFF
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 竿
-
Cách viết khác
杆
笴
𣘠
-
Thông nghĩa
𣔼
Ý nghĩa của từ 竿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 竿 (Can, Cán). Bộ Trúc 竹 (+3 nét). Tổng 9 nét but (ノ一丶ノ一丶一一丨). Ý nghĩa là: cái cần câu, Sào, cây tre, cần tre, Phong thư, Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa), Sào, cây tre, cần tre. Từ ghép với 竿 : 日高三竿 Mặt trời đã lên cao ba ngọn tre, 水深幾竿 Nước sâu mấy sào., “nhất can” 一竿 một cành tre., “nhất can” 一竿 một cành tre. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can 一竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿牘, lại dùng làm số đo lường (con sào), như nhật cao tam can 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thuỷ thâm kỉ can 水深幾竿 nước sâu mấy con sào, v.v.
- Một âm là cán. Cái giá mắc áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Sào, cần tre, cần câu
- 日高三竿 Mặt trời đã lên cao ba ngọn tre
- 水深幾竿 Nước sâu mấy sào.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sào, cây tre, cần tre
- “nhất can” 一竿 một cành tre.
* Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa)
- “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
Trích: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Từ điển Thiều Chửu
- Cây tre, cần tre, một cành tre gọi là nhất can 一竿. Ngày xưa viết bằng thẻ tre nên gọi phong thư là can độc 竿牘, lại dùng làm số đo lường (con sào), như nhật cao tam can 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, thuỷ thâm kỉ can 水深幾竿 nước sâu mấy con sào, v.v.
- Một âm là cán. Cái giá mắc áo.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sào, cây tre, cần tre
- “nhất can” 一竿 một cành tre.
* Sào (đơn vị chiều dài ngày xưa)
- “Hồng nhật tam can, Vương thủy khởi” 紅日三竿, 王始起 (Vương Thành 王成) Mặt trời hồng lên cao ba sào, Vương mới dậy.
Trích: “nhật cao tam can” 日高三竿 mặt trời cao đã ba ngọn tre, “thủy thâm kỉ can” 水深幾竿 nước sâu mấy con sào. Liêu trai chí dị 聊齋志異