• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
  • Pinyin: Guì , Jǔ
  • Âm hán việt: Cử Cự Quỹ
  • Nét bút:一丨ノ丶一フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木巨
  • Thương hiệt:DSS (木尸尸)
  • Bảng mã:U+67DC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 柜

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣟨

Ý nghĩa của từ 柜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cử, Cự, Quỹ). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ, Cái quầy., Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ. Chi tiết hơn...

Cử
Cự
Quỹ
Âm:

Cử

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ

Từ điển phổ thông

  • 1. cây cự (một loài liễu lớn)
  • 2. cái quầy, cái tủ

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây cự, một loài liễu lớn.
  • Cái quầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cái tủ

- Tủ áo

- Tủ sách

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “cử”, một loài liễu lớn, gỗ dùng đóng tủ