- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
- Pinyin:
àn
- Âm hán việt:
Án
- Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱安木
- Thương hiệt:JVD (十女木)
- Bảng mã:U+6848
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 案
Ý nghĩa của từ 案 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 案 (án). Bộ Mộc 木 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶丶フフノ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. cái bàn dài, 2. bản án, Cái bàn., Cái mâm., Cái mâm gỗ ngày xưa, có chân ngắn, dùng để đựng thức ăn. Từ ghép với 案 : 備案 Lập hồ sơ, 有案可查 Có hồ sơ để tra cứu, 提案 Đề án, dự thảo nghị quyết, “phục án” 伏案 cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, “án thư” 案書 bàn để sách, để đọc sách. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái bàn.
- Cái mâm.
- Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
- Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án, như công án 公案, án bản 案本, v.v.
- Cầm vững, như án kiếm 案劍 cầm vững gươm.
- Lần lượt, như án đổ như cố 案堵如故 vẫn lần lượt yên như cũ, từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án 按.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Hồ sơ
- 備案 Lập hồ sơ
- 有案可查 Có hồ sơ để tra cứu
* ③ Án, vụ, vụ án
- 提案 Đề án, dự thảo nghị quyết
- 五卅慘案 (sử) Vụ thảm sát ngày 30 tháng 5 (Trung Quốc, năm 1925)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái mâm gỗ ngày xưa, có chân ngắn, dùng để đựng thức ăn
- “Mỗi quy, thê vi cụ thực, bất cảm ư Hồng tiền ngưỡng thị, cử án tề mi” 每歸, 妻為具食, 不敢於鴻前仰視, 舉案齊眉 (Lương Hồng truyện 梁鴻傳) Mỗi khi về, vợ làm sẵn cơm, không dám ngẩng nhìn Lương Hồng, dâng mâm ngang mày.
Trích: Hậu Hán Thư 後漢書
* Cái bàn dài
- “phục án” 伏案 cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học
- “án thư” 案書 bàn để sách, để đọc sách.
* Sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị
- “ngũ tam thảm án” 五三慘案 vụ thảm sát ngày 3 tháng 5.
* Văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong
* Hồ sơ
- “đề án” 提案 hồ sơ đề nghị kế hoạch
- “thảo án” 草案 hồ sơ dự thảo kế hoạch.
Động từ
* Đè lên
- “Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ” 籍福起為謝, 案灌夫項, 令謝 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú
Trích: Sử Kí 史記
* Khảo xét, khảo tra
- “Thần thiết dĩ thiên hạ địa đồ án chi, chư hầu chi địa, ngũ bội ư Tần” 臣竊以天下地圖案之, 諸侯之地, 五倍於秦 (Triệu sách nhị 周趙策二) Thần trộm đem địa đồ trong thiên hạ ra xét, đất của chư hầu rộng gấp năm lần Tần.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Chiếu theo, y chiếu
- “Án pháp nhi trị quan” 法而治官 (Cô phẫn 孤憤) Theo phép tắc mà cai trị.
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
* Cầm vững
- “án kiếm” 案劍 cầm vững gươm.
Liên từ
* Bèn, nhân đó
- “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng” 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等 (Vinh nhục 榮辱) Cho nên các vua trước bèn chia ra phép tắc lễ nghĩa, khiến cho có bậc sang hoặc hèn.
Trích: Tuân Tử 荀子