• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
  • Pinyin: Jiān
  • Âm hán việt: Kiên
  • Nét bút:一丨フ一丨フフ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱臤土
  • Thương hiệt:SEG (尸水土)
  • Bảng mã:U+5805
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 堅

  • Cách viết khác

    𡉢

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 堅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiên). Bộ Thổ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. bền vững, 2. cố sức, 3. không lo sợ, Bền chặt., Ðầy chắc.. Từ ghép với : Vững như bàn thạch, Vững chắc không phá nổi, Cương quyết giữ vững Chi tiết hơn...

Kiên

Từ điển phổ thông

  • 1. bền vững
  • 2. cố sức
  • 3. không lo sợ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bền chặt.
  • Ðầy chắc.
  • Cố sức.
  • Thân mật.
  • Các loài thuộc về áo dày mũ trụ.
  • Chỗ binh giặc cứng mạnh.
  • Có sức yên định.
  • Không lo sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chắc, vững

- Vững như bàn thạch

- Vững chắc không phá nổi

* ② Cương quyết

- Cương quyết giữ vững

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cứng, chắc

- “Kiên băng vị giải, an sở đắc đào?” , (Thâu đào ) (Đương lúc) băng đông cứng chưa tan, lấy đâu được quả đào?

Trích: “kiên như bàn thạch” chắc như bàn thạch. Liêu trai chí dị

* Vững mạnh, cứng cỏi

- “Trượng phu vi chí, cùng đương ích kiên, lão đương ích tráng” , , (Mã Viện truyện ) Chí của bậc trượng phu, càng khốn đốn càng thêm cứng cỏi, càng già càng thêm mạnh mẽ.

Trích: Hậu Hán Thư

Phó từ
* Cương quyết, không nao núng, vững vàng

- “Trần Lưu kiên thủ bất năng hạ” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Huyện Trần Lưu giữ vững không hạ được.

Trích: “kiên trì” quyết giữ vững. Sử Kí

Danh từ
* Các thứ áo giáp, mũ trụ

- “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” , (Cao Đế kỉ hạ ) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.

Trích: Hán Thư

* Chỗ quân lực vững mạnh

- “Công kiên hãm hiểm, tam thập dư chiến, súy đồ vô khuy, kình địch tự diệt” , , , (Trần Mẫn truyện ) Đánh vào chỗ vững phá chỗ nguy hiểm, hơn ba mươi trận, binh tướng không tổn thất, quân địch mạnh tự tiêu diệt.

Trích: Tấn Thư

* Cơ sở, thành phần chủ yếu

- “thanh niên thị xã hội đích trung kiên” thanh niên là cơ sở của xã hội.

* Họ “Kiên”