• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhǎo
  • Âm hán việt: Chiểu
  • Nét bút:丶丶一フノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡召
  • Thương hiệt:ESHR (水尸竹口)
  • Bảng mã:U+6CBC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 沼 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chiểu). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Ao nước. Từ ghép với : Nhà vua đứng trên bờ ao (Mạnh tử). Chi tiết hơn...

Chiểu

Từ điển phổ thông

  • cái ao hình cong

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ao hình cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ao, đầm

- Ao đìa

- Nhà vua đứng trên bờ ao (Mạnh tử).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ao nước

- “Ngư phù cổ chiểu long hà tại” (Miết trì ) Cá nổi trong ao xưa, rồng ở chốn nào?

Trích: “chiểu trạch” ao đầm. Chu Văn An