- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thỉ 豕 (+8 nét)
- Pinyin:
Xù
, Yù
- Âm hán việt:
Dự
Tạ
- Nét bút:フ丶フ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰予象
- Thương hiệt:NNNAO (弓弓弓日人)
- Bảng mã:U+8C6B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 豫
-
Cách viết khác
予
余
忬
榭
櫲
𠄛
𠄝
𢄮
𪜱
-
Thông nghĩa
預
Ý nghĩa của từ 豫 theo âm hán việt
豫 là gì? 豫 (Dự, Tạ). Bộ Thỉ 豕 (+8 nét). Tổng 15 nét but (フ丶フ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶). Ý nghĩa là: 1. yên vui, Tham dự., Con voi lớn, Yên vui, an lạc, Châu “Dự”, nay thuộc đất phía tây Hà Nam, Sơn Đông và phía bắc Hồ Bắc (Trung Quốc). Từ ghép với 豫 : 面有不豫之色 Nét mặt có vẻ không vui, “dự giá” 豫賈 ra giá không thật (bán giá lừa gạt)., “dự bị” 豫備 phòng bị sẵn., “dự giá” 豫賈 ra giá không thật (bán giá lừa gạt)., “dự bị” 豫備 phòng bị sẵn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. yên vui
- 2. châu Dự (Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Yên vui, như hạ dự 暇豫 rỗi nhàn.
- Sớm, như phàm sự dự tắc lập 凡豫事則立 phàm sự gì liệu sớm đi thì nên.
- Châu Dự, nay thuộc vào cõi đất phía tây tỉnh Hà Nam, tỉnh Sơn Đông, và phía bắc Hồ Bắc nước Tàu, vì thế nên mới gọi tỉnh Hà Nam là tỉnh dự.
- Do dự 猶豫 tên hai con thú, tính đa nghi, vì thế nên người nào làm việc không quả quyết cũng gọi là do dự.
- Tham dự.
- Một âm là tạ, cùng nghĩa với chữ tạ 榭.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ①Vui vẻ, hoan hỉ
- 面有不豫之色 Nét mặt có vẻ không vui
* ④ (văn) Con dự (một loài thú có tính đa nghi)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con voi lớn
- “Tượng chi đại giả” 象之大者 (Dự 豫). § Thuyết văn giải tự cũng ghi thêm
Trích: Thuyết văn giải tự 說文解字
* Yên vui, an lạc
- “Ưu lao khả dĩ hưng quốc, dật dự khả dĩ vong thân, tự nhiên chi lí dã” 憂勞可以興國, 逸豫可以亡身, 自然之理也 (Linh Quan truyện 伶官傳, Tự 序) Lo nhọc có thể làm hưng thịnh nước, nhàn dật có thể vong thân, (đó là) lẽ tự nhiên vậy.
Trích: Tân ngũ đại sử 新五代史
* Châu “Dự”, nay thuộc đất phía tây Hà Nam, Sơn Đông và phía bắc Hồ Bắc (Trung Quốc)
* Tên riêng của tỉnh Hà Nam
Động từ
* Lừa dối
- “dự giá” 豫賈 ra giá không thật (bán giá lừa gạt).
Tính từ
* Vui vẻ
- “Vương hữu tật, phất dự” 王有疾, 弗豫 (Kim đằng 金縢) Vua có bệnh, không vui.
Trích: Thư Kinh 書經
* Không quả quyết
- “do dự” 猶豫 không quả quyết. § “Do dự” 猶豫 là tên hai con thú, tính đa nghi.
Phó từ
* Trước, sẵn
- “dự bị” 豫備 phòng bị sẵn.
Từ điển Thiều Chửu
- Yên vui, như hạ dự 暇豫 rỗi nhàn.
- Sớm, như phàm sự dự tắc lập 凡豫事則立 phàm sự gì liệu sớm đi thì nên.
- Châu Dự, nay thuộc vào cõi đất phía tây tỉnh Hà Nam, tỉnh Sơn Đông, và phía bắc Hồ Bắc nước Tàu, vì thế nên mới gọi tỉnh Hà Nam là tỉnh dự.
- Do dự 猶豫 tên hai con thú, tính đa nghi, vì thế nên người nào làm việc không quả quyết cũng gọi là do dự.
- Tham dự.
- Một âm là tạ, cùng nghĩa với chữ tạ 榭.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con voi lớn
- “Tượng chi đại giả” 象之大者 (Dự 豫). § Thuyết văn giải tự cũng ghi thêm
Trích: Thuyết văn giải tự 說文解字
* Yên vui, an lạc
- “Ưu lao khả dĩ hưng quốc, dật dự khả dĩ vong thân, tự nhiên chi lí dã” 憂勞可以興國, 逸豫可以亡身, 自然之理也 (Linh Quan truyện 伶官傳, Tự 序) Lo nhọc có thể làm hưng thịnh nước, nhàn dật có thể vong thân, (đó là) lẽ tự nhiên vậy.
Trích: Tân ngũ đại sử 新五代史
* Châu “Dự”, nay thuộc đất phía tây Hà Nam, Sơn Đông và phía bắc Hồ Bắc (Trung Quốc)
* Tên riêng của tỉnh Hà Nam
Động từ
* Lừa dối
- “dự giá” 豫賈 ra giá không thật (bán giá lừa gạt).
Tính từ
* Vui vẻ
- “Vương hữu tật, phất dự” 王有疾, 弗豫 (Kim đằng 金縢) Vua có bệnh, không vui.
Trích: Thư Kinh 書經
* Không quả quyết
- “do dự” 猶豫 không quả quyết. § “Do dự” 猶豫 là tên hai con thú, tính đa nghi.
Phó từ
* Trước, sẵn
- “dự bị” 豫備 phòng bị sẵn.
Từ ghép với 豫