• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhóu , Zhòu , Zhú
  • Âm hán việt: Trục
  • Nét bút:一丨フ一一一丨丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰車由
  • Thương hiệt:JJLW (十十中田)
  • Bảng mã:U+8EF8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 軸

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨌇

Ý nghĩa của từ 軸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trục). Bộ Xa (+5 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: cái trục xe, Cái trục xe., Trục bánh xe (thanh ngang đặt ở giữa bánh xe để cho cả bộ phận xoay quanh), Trục cuốn (sách), Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là “trục”. Từ ghép với : Trục xe đạp, Trục máy, Lõi chỉ, Trục cuộn tranh, Một cuộn tranh Chi tiết hơn...

Trục

Từ điển phổ thông

  • cái trục xe

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái trục xe.
  • Cái trục cuốn. Làm cái trục tròn để cuốn đồ đều gọi là trục. Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là quyển trục , cuốn tranh vẽ gọi là hoạ trục , v.v.
  • Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là trục. Như quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là địa trục . Khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
  • Ở cái địa vị cốt yếu cũng gọi là trục. Vì thế nên người cầm quyền chính nước gọi là đương trục .
  • Bệnh không đi được.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trục

- Trục xe đạp

- Trục máy

* ② Lõi, cốt lõi, trục

- Lõi chỉ

- Trục cuộn tranh

* ③ (loại) Cuộn (tranh)

- Một cuộn tranh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trục bánh xe (thanh ngang đặt ở giữa bánh xe để cho cả bộ phận xoay quanh)

- “xa trục” trục xe.

* Trục cuốn (sách)
* Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là “trục”

- quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là “địa trục” ; khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.

* Lượng từ: cuộn (đơn vị dùng cho sách hoặc tranh vẽ)

- “nhất trục san thủy họa” một cuộn tranh sơn thủy.

Tính từ
* Cốt yếu, trung tâm

- “trục tâm quốc” nước ở vào địa vị trung tâm.