- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
- Pinyin:
Zhǎng
- Âm hán việt:
Chưởng
- Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱龸⿱口手
- Thương hiệt:FBRQ (火月口手)
- Bảng mã:U+638C
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 掌
Ý nghĩa của từ 掌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 掌 (Chưởng). Bộ Thủ 手 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨). Ý nghĩa là: 2. tát, vả, Vả., Lòng bàn tay, bàn tay, Bàn chân động vật, Lượng từ: chiêu số võ thuật. Từ ghép với 掌 : 易如反掌 Dễ như trở bàn tay, 掌嘴 Vả miệng, 掌不住笑 Không nhịn được cười, 腳掌子 Bàn chân, 鴨掌 Chân vịt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. lòng bàn tay
- 2. tát, vả
Từ điển Thiều Chửu
- Lòng bàn tay, quyền ở trong tay gọi là chưởng ác chi trung 掌握之中.
- Chức giữ, như chưởng ấn 掌印 chức quan giữ ấn.
- Bàn chân giống động vật cũng gọi là chưởng.
- Vả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tay, (lòng) bàn tay
- 易如反掌 Dễ như trở bàn tay
- 鼓掌 Vỗ tay
* ③ Chấp chưởng, chưởng quản, chủ quản, nắm giữ, cầm
- 掌兵權 Nắm binh quyền. (Ngr) Chức vụ nắm giữ, chức vụ phụ trách
* ④ (văn) Cầm giữ, nhịn, nín
- 掌不住笑 Không nhịn được cười
* ⑤ Bàn (chân), chân (của động vật)
- 腳掌子 Bàn chân
- 鴨掌 Chân vịt
* ⑦ Đế (giày)
- 前掌兒 Đế giày đằng trước
- 後掌兒 Đế giày đằng sau (gót giầy)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lòng bàn tay, bàn tay
- “dị như phản chưởng” 易如反掌 dễ như trở bàn tay.
* Bàn chân động vật
- “hùng chưởng” 熊掌 chân gấu
- “áp chưởng” 鴨掌 chân vịt.
* Lượng từ: chiêu số võ thuật
- “hàng long thập bát chưởng” 降龍十八掌.
* Đế giày
- “đinh nhất khối chưởng nhi” 釘一塊掌兒 đóng đế giày.
Động từ
* Cầm (đồ vật), quản lí, chủ trì, nắm giữ (quyền hành, chức vụ, v
- v.). “chưởng đà” 掌舵 cầm lái (thuyền)
- “chưởng ấn” 掌印 giữ ấn tín (chức quan)
- “chưởng ác binh quyền” 掌握兵權 nắm giữ binh quyền. § Cũng chỉ người nắm giữ.
* Vả, tát
- “chưởng chủy” 掌嘴 vả miệng.
* Thêm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc)
- “kí đắc chưởng điểm nhi diêm đáo thang lí” 記得掌點兒鹽到湯裡 nhớ thêm chút muối vô canh.