- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Thi 尸 (+1 nét)
- Pinyin:
Chě
, Chǐ
- Âm hán việt:
Chỉ
Xích
- Nét bút:フ一ノ丶
- Lục thư:Chỉ sự
- Thương hiệt:SO (尸人)
- Bảng mã:U+5C3A
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 尺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 尺 (Chỉ, Xích). Bộ Thi 尸 (+1 nét). Tổng 4 nét but (フ一ノ丶). Ý nghĩa là: thước (10 tấc), Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước, Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn, Vật hình dài như cái thước, Nhỏ, bé. Từ ghép với 尺 : 公尺 Thước tây, mét, 鐵尺 Cái thước sắt. Xem 尺 [châ]., “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở., “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thước, mười tấc là một thước.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Cái thước
- 鐵尺 Cái thước sắt. Xem 尺 [châ].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước
- “công xích” 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
* Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn
- “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
Trích: “bì xích” 皮尺 thước da , “thiết xích” 鐵尺 thước sắt. Đỗ Phủ 杜甫
* Vật hình dài như cái thước
- “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
Tính từ
* Nhỏ, bé
- “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé.