Các biến thể (Dị thể) của 閃
煔 熌
闪
Đọc nhanh: 閃 (Siểm, Thiểm). Bộ Môn 門 (+2 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一一丨フ一一ノ丶). Ý nghĩa là: 3. đau sái, 3. đau sái, Họ Thiểm., Ló đầu ra dòm, nhìn trộm, Lánh ra, nghiêng mình tránh. Từ ghép với 閃 : 打閃 Chớp lóe, trời chớp, 燈火閃閃 Ánh đèn nhấp nháy (lấp lánh), 閃開 Tránh ra, 閃了腰 Sụn cả lưng, “thiểm liễu yêu” 閃了腰 đau sái cả lưng. Chi tiết hơn...
- “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí, thiểm đắc ngã hữu gia nan bôn, hữu quốc nan đầu, thụ thử tịch mịch” 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里, 閃得我有家難奔, 有國難投, 受此寂寞 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây, bức bách ta đến nỗi có nhà mà không dám về, có nước mà không dám ở, chịu âm thầm thế này.