- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
- Pinyin:
Dān
- Âm hán việt:
Đan
Đơn
- Nét bút:ノフ丶一
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:BY (月卜)
- Bảng mã:U+4E39
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 丹
-
Cách viết khác
㐤
㣋
丹
𠁿
𠂁
𠕑
𢒈
Ý nghĩa của từ 丹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 丹 (đan, đơn). Bộ Chủ 丶 (+3 nét). Tổng 4 nét but (ノフ丶一). Ý nghĩa là: 1. đỏ, 2. thuốc viên, Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu, Tễ thuốc, § Xem “Đan Mạch” 丹麥. Từ ghép với 丹 : “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên., “đan phong” 丹楓 cây phong đỏ, “đan thần” 丹脣 môi son, “đan trì” 丹墀 thềm vua, “đan tâm” 丹心 lòng son Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðan sa, tức là chu sa đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan 丹, như nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh 丹青, nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên 丹鉛, đan hoàng 丹黄, v.v.
- Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì 丹墀, đan bệ 丹陛, v.v.
- Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan 丹.
- Tên nước. Nước Ðan Mạch 丹麥 (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Ðan.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu
* Tễ thuốc
- “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
Tính từ
* Đỏ
- “đan phong” 丹楓 cây phong đỏ
- “đan sa” 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng)
- “đan bệ” 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
* Chân thành, thành khẩn
- “đan thầm” 丹忱 lòng thành.