• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
  • Pinyin: Kēng
  • Âm hán việt: Khanh
  • Nét bút:一丨一丶一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰土亢
  • Thương hiệt:GYHN (土卜竹弓)
  • Bảng mã:U+5751
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 坑

  • Cách viết khác

    𡊬 𡌖

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 坑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khanh). Bộ Thổ (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. cái hố, 2. đường hầm, 3. hãm hại, 4. chôn sống, Hố.. Từ ghép với : Chôn sống, Hãm hại người., “nê khanh” vũng bùn, “đạn khanh” hố đạn, “sa khanh” hố cát. Chi tiết hơn...

Khanh

Từ điển phổ thông

  • 1. cái hố
  • 2. đường hầm
  • 3. hãm hại
  • 4. chôn sống

Từ điển Thiều Chửu

  • Hố.
  • Chôn chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hố, lỗ

- Hố bom

* ② Hầm

- Hầm mỏ

* ③ (cũ) Chôn sống

- Chôn sống

* ④ Hãm hại, gài bẫy, lừa dối, lừa bịp

- Hãm hại người.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hố, vũng

- “nê khanh” vũng bùn

- “đạn khanh” hố đạn

- “sa khanh” hố cát.

* Hầm

- “Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh” , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.

Trích: “quáng khanh” hầm mỏ, “khanh đạo” đường hầm. Nguyễn Trãi

* Tục gọi nhà xí là “khanh”

- “phẩn khanh” hố cầu tiêu

- “đăng khanh” đi cầu.

Động từ
* Chôn sống

- “khanh sát” chôn sống

- “phần thư khanh nho” đốt sách và chôn sống nhà nho.

* Hãm hại, lừa dối

- “khanh nhân” hãm hại người

- “khanh hại” hãm hại.