• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Kim 金 (+3 nét)
  • Pinyin: Chā , Chāi
  • Âm hán việt: Sai Thoa
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰金叉
  • Thương hiệt:CEI (金水戈)
  • Bảng mã:U+91F5
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 釵

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧢷 𨥁

Ý nghĩa của từ 釵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sai, Thoa). Bộ Kim (+3 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Cái thoa cài đầu của đàn bà, cái trâm, Cái thoa cài đầu của đàn bà, cái trâm. Từ ghép với : “kim thoa” trâm vàng., Cây trâm vàng., “kim thoa” trâm vàng. Chi tiết hơn...

Sai
Thoa

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái thoa cài đầu của đàn bà, cái trâm. Ta quen đọc là chữ thoa. Như kim thoa trâm vàng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái thoa cài đầu của đàn bà, cái trâm

- “kim thoa” trâm vàng.

Từ điển phổ thông

  • thoa, trâm cài đầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái thoa cài đầu của đàn bà, cái trâm. Ta quen đọc là chữ thoa. Như kim thoa trâm vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Trâm (cài đầu)

- Cây trâm vàng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái thoa cài đầu của đàn bà, cái trâm

- “kim thoa” trâm vàng.