- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Phương 方 (+6 nét)
- Pinyin:
Bàng
, Páng
- Âm hán việt:
Banh
Bàng
Bạng
Phang
- Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⿳亠丷冖方
- Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
- Bảng mã:U+65C1
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 旁
-
Cách viết khác
㝑
㫄
雱
𣃙
𣃟
𣃪
-
Thông nghĩa
傍
Ý nghĩa của từ 旁 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 旁 (Banh, Bàng, Bạng, Phang). Bộ Phương 方 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶一丶ノ丶フ丶一フノ). Ý nghĩa là: 1. một bên, 2. bên cạnh, Bên cạnh, (Sự) giúp đỡ, phò tá, Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác. Từ ghép với 旁 : 路旁 Bên (cạnh) đường, 站在一旁 Đứng ở một bên, 他有旁的事,先走了 Anh ấy đi trước vì có việc khác, 沒有旁的辦法 Không còn cách nào khác, 不旁狎 Không tùy tiện thân gần người khác (Lễ kí). Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bên cạnh, như nhi lập tại bàng 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
- Một âm là bạng. Nương tựa.
- Lại một âm là banh. Banh banh 旁旁 rong ruổi, sa sả.
- Một âm nữa là phang. Phang bạc 旁礡 mông mênh, bát ngát.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bên cạnh, như nhi lập tại bàng 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
- Một âm là bạng. Nương tựa.
- Lại một âm là banh. Banh banh 旁旁 rong ruổi, sa sả.
- Một âm nữa là phang. Phang bạc 旁礡 mông mênh, bát ngát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bên, bên cạnh, cạnh, cạnh bên
- 路旁 Bên (cạnh) đường
- 兩旁 Hai bên
- 站在一旁 Đứng ở một bên
* ② Khác
- 他有旁的事,先走了 Anh ấy đi trước vì có việc khác
- 沒有旁的辦法 Không còn cách nào khác
* ④ (văn) Rộng rãi, phổ biến, khắp nơi
- 旁羅日月星辰 Giăng ra khắp nơi mặt trời, mặt trăng và sao (Sử kí)
* ④ (văn) Tùy tiện, càn
- 不旁狎 Không tùy tiện thân gần người khác (Lễ kí).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bên cạnh
- “nhi lập tại bàng” 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
* (Sự) giúp đỡ, phò tá
- “Viết hữu chí cực nhi vô bàng” 曰有志極而無旁 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác
- “lập nhân bàng” 立人旁 bộ thủ Nhân đứng 亻
- “thụ tâm bàng” 豎心旁 bộ thủ Tâm đứng 忄
- “trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương” 張是弓字旁的張, 而非立早章 chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".
Tính từ
* Ở bên cạnh
- “Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai” 老父已去, 高祖適從旁舍來 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.
Trích: Sử Kí 史記
* Khác
- “bàng nhân” 旁人 người khác
- “một bàng đích thoại” 沒旁的話 lời nói không có gì khác.
* Chẻ ngang, rẽ ngang một bên
- “chủ cán bàng chi” 主幹旁枝 gốc chính càng ngang.
* Tà, bất chính
- “bàng môn tả đạo” 旁門左道 môn phái bất chính.
Phó từ
* Rộng khắp, phổ biến
- “Bàng cầu tuấn ngạn” 旁求俊彥 (Thái giáp thượng 太甲上) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.
Trích: “bàng trưng bác dẫn” 旁徵博引 trưng dẫn rộng rãi. Thư Kinh 書經
Từ điển phổ thông
- nương tựa, nương nhờ
- 1. một bên
- 2. bên cạnh
Từ điển Thiều Chửu
- Bên cạnh, như nhi lập tại bàng 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
- Một âm là bạng. Nương tựa.
- Lại một âm là banh. Banh banh 旁旁 rong ruổi, sa sả.
- Một âm nữa là phang. Phang bạc 旁礡 mông mênh, bát ngát.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Nương tựa, tựa vào (dùng như 傍, bộ 亻)
- 南旁塞 Phía nam tựa vào đất hiểm yếu (Hán thư).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bên cạnh
- “nhi lập tại bàng” 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
* (Sự) giúp đỡ, phò tá
- “Viết hữu chí cực nhi vô bàng” 曰有志極而無旁 (Cửu chương 九章, Tích tụng 惜誦) Bảo rằng chí rất cao mà không có (người) phò tá.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
* Thành phần chữ Hán đứng bên cạnh một chữ khác
- “lập nhân bàng” 立人旁 bộ thủ Nhân đứng 亻
- “thụ tâm bàng” 豎心旁 bộ thủ Tâm đứng 忄
- “trương thị cung tự bàng đích trương, nhi phi lập tảo chương” 張是弓字旁的張, 而非立早章 chữ "trương" thì có chữ "cung" ở bên cạnh, khác với chữ "chương" gồm có chữ "lập" ở trên chữ "tảo".
Tính từ
* Ở bên cạnh
- “Lão phụ dĩ khứ, Cao Tổ thích tòng bàng xá lai” 老父已去, 高祖適從旁舍來 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Cụ già đi rồi, Cao Tổ vừa mới từ nhà bên cạnh đến.
Trích: Sử Kí 史記
* Khác
- “bàng nhân” 旁人 người khác
- “một bàng đích thoại” 沒旁的話 lời nói không có gì khác.
* Chẻ ngang, rẽ ngang một bên
- “chủ cán bàng chi” 主幹旁枝 gốc chính càng ngang.
* Tà, bất chính
- “bàng môn tả đạo” 旁門左道 môn phái bất chính.
Phó từ
* Rộng khắp, phổ biến
- “Bàng cầu tuấn ngạn” 旁求俊彥 (Thái giáp thượng 太甲上) Tìm cầu rộng khắp những bậc anh tài tuấn kiệt.
Trích: “bàng trưng bác dẫn” 旁徵博引 trưng dẫn rộng rãi. Thư Kinh 書經
Từ điển Thiều Chửu
- Bên cạnh, như nhi lập tại bàng 兒立在旁 đứa bé đứng ở bên.
- Một âm là bạng. Nương tựa.
- Lại một âm là banh. Banh banh 旁旁 rong ruổi, sa sả.
- Một âm nữa là phang. Phang bạc 旁礡 mông mênh, bát ngát.