• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tịch
  • Nét bút:丶丶フ丨一一丨ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱宀叔
  • Thương hiệt:JYFE (十卜火水)
  • Bảng mã:U+5BC2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 寂

  • Cách viết khác

    𠴫 𡧘 𡧤 𡧯 𡨁 𡨜 𡪌 𢚍 𥤲 𥤽 𥥒 𥥘 𥨅 𧧌

Ý nghĩa của từ 寂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tịch). Bộ Miên (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. yên tĩnh, 2. hoang vắng, Lặng yên, Hiu quạnh, cô đơn, Chết (thuật ngữ Phật giáo). Từ ghép với : Vắng vẻ không một ai, Vô thanh vô hình (Lão tử), Im phắc không động, Lặng yên soi tỏ Chi tiết hơn...

Tịch

Từ điển phổ thông

  • 1. yên tĩnh
  • 2. hoang vắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Lặng yên, như tịch mịch .
  • Im, như tịch nhiên bất động im phắc chẳng động. Nhà Phật cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Yên lặng, vắng vẻ, im

- Vắng vẻ không một ai

- Vô thanh vô hình (Lão tử)

- Im phắc không động

- Lặng yên soi tỏ

- Diệt hết mê vọng và đạt đến cõi vắng lặng tuyệt đối.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Lặng yên

- “Vạn lại thử giai tịch, Duy văn chung khánh âm” , (Phá San tự hậu thiền viện ) Muôn tiếng trong trời đất lúc đó đều yên lặng, Chỉ còn nghe âm thanh của chuông và khánh.

Trích: Thường Kiến

* Hiu quạnh, cô đơn

- “Tịch mịch vô nhân thanh” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Vắng vẻ không có tiếng người.

Trích: “tịch mịch” vắng vẻ, hiu quạnh, “tịch liêu” vắng lặng. Pháp Hoa Kinh

Động từ
* Chết (thuật ngữ Phật giáo)

- “Yển thân nhi tịch” (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư ) Nằm xuống mà viên tịch.

Trích: “thị tịch” hay “viên tịch” mất, chết. Truyền đăng lục