- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
- Pinyin:
Qíng
- Âm hán việt:
Tình
- Nét bút:丨フ一一一一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰日青
- Thương hiệt:AQMB (日手一月)
- Bảng mã:U+6674
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 晴
-
Cách viết khác
夝
暒
甠
精
晴
晴
Ý nghĩa của từ 晴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 晴 (Tình). Bộ Nhật 日 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一一一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: Tạnh, mưa hoặc tuyết ngừng rơi, Trời trong sáng, không mây, Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng. Từ ghép với 晴 : 天已放晴 Trời đã quang, 雨過天晴 Trời quang mưa tạnh, 晴川 Sông tạnh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tạnh, lúc không mưa gọi là tình.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (Trời) quang, tạnh
- 天已放晴 Trời đã quang
- 雨過天晴 Trời quang mưa tạnh
- 晴川 Sông tạnh.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tạnh, mưa hoặc tuyết ngừng rơi
- “Thử thì tàn tuyết sơ tình” 此時殘雪初晴 (Đệ thập nhị hồi) Lúc đó tuyết tàn vừa mới tạnh.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Danh từ
* Trời trong sáng, không mây
- “Nguyệt hữu âm tình viên khuyết” 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
Trích: Tô Thức 蘇軾
Tính từ
* Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng
- “tình không vạn lí” 晴空萬里 bầu trời quang đãng muôn dặm.