• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
  • Pinyin: Diǎn
  • Âm hán việt: Điển
  • Nét bút:丨フ一丨丨一ノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:TBC (廿月金)
  • Bảng mã:U+5178
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 典

  • Cách viết khác

    𠔓 𠔩 𠔰 𢻅 𥮏

Ý nghĩa của từ 典 theo âm hán việt

典 là gì? (điển). Bộ Bát (+6 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Sách của “ngũ đế” , chỉ các kinh sách trọng yếu, Phép thường, Sách được coi là mẫu mực, dùng làm tiêu chuẩn, Quy tắc, pháp độ, chuẩn tắc, Việc thời trước, tích cũ. Từ ghép với : điển phạm [diănfàn] Mẫu mực, kiểu mẫu, gương mẫu;, Dược điển, điển cố [diăngù] Điển, điển tích, điển cố;, Lễ lớn, Lễ dựng nước, lễ quốc khánh, Quan coi thi Chi tiết hơn...

Điển

Từ điển phổ thông

  • chuẩn mực, mẫu mực

Từ điển Thiều Chửu

  • Kinh điển, phép thường, như điển hình phép tắc. Tục viết là .
  • Sự cũ, sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển . Viết văn dẫn điển tích ngày xưa là điển.
  • Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. Như điển tự quan coi việc cúng tế. Nhà chùa có chức điển toạ , coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi.
  • Cầm cố. Thế cái gì vào để vay gọi là điển.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 典範

- điển phạm [diănfàn] Mẫu mực, kiểu mẫu, gương mẫu;

* ② Điển, kinh điển

- Từ điển

- Dược điển

* 典故

- điển cố [diăngù] Điển, điển tích, điển cố;

* ④ Lễ, lễ nghi

- Lễ lớn, Lễ dựng nước, lễ quốc khánh

* ⑤ (văn) Chủ trì, chủ quản, coi giữ

- Quan coi thi

- Người giữ ngục

- Quan coi việc cúng tế

- Cơ quan coi về các việc nghi tiết, điển lễ

- Chuyên coi giữ việc cơ mật (Tam quốc chí)

* ⑥ Cầm, cầm cố

- Đem nhà đi cầm cố

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sách của “ngũ đế” , chỉ các kinh sách trọng yếu

- “Thị năng độc tam phần ngũ điển” (Chiêu Công thập nhị niên ) Đọc được các sách cổ của tam vương ngũ đế.

Trích: Tả truyện

* Phép thường

- “Đại tể chi chức, chưởng kiến bang chi lục điển, dĩ tá vương trị bang quốc” , , (Thiên quan , Đại tể ) Chức đại tể, nắm giữ lập nên sáu phép thường của nước, để giúp vua trị các nước.

Trích: Chu Lễ

* Sách được coi là mẫu mực, dùng làm tiêu chuẩn

- “tự điển” sách định nghĩa, làm mẫu mực cho chữ nghĩa

- “dẫn kinh cứ điển” trích dẫn kinh, y cứ vào sách làm mẫu mực.

* Quy tắc, pháp độ, chuẩn tắc
* Việc thời trước, tích cũ

- “dụng điển” dùng điển cố.

* Lễ nghi, nghi thức

- “thịnh điển” lễ lớn.

* Họ “Điển”
Động từ
* Quản lí, trị lí, coi sóc

- “Chuyên điển ki mật” (Thị Nghi truyện ) Chuyên coi giữ việc cơ mật.

Trích: “điển thí” quan coi thi, “điển ngục” quan coi ngục, “điển tự” quan coi việc cúng tế, “điển tọa” chức coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi (trong chùa). Tam quốc chí

* Cầm, cầm cố

- “Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan” , Đạo phùng ngạ phu ) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn. Đỗ Phủ

Trích: Cao Bá Quát

Tính từ
* Văn nhã

- “Từ điển văn diễm” (Đáp huyền phố viên giảng tụng khải lệnh ) Lời nhã văn đẹp.

Trích: “điển nhã” văn nhã. Tiêu Thống

Từ ghép với 典