Đọc nhanh:纔 (Tài). Bộ Mịch 糸 (+17 nét). Tổng 23 nét but (フフ丶丶丶丶ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶). Ý nghĩa là: mới, vừa mới, Vừa, chỉ, Thì mới, mới (biểu thị kết quả). Từ ghép với 纔 : 纔見 Vừa thấy. Chi tiết hơn...
- “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
Trích: “tài kiến bệnh tiện thị dược” 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay. Nguyễn Trãi 阮廌
* Thì mới, mới (biểu thị kết quả)
- “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.