• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
  • Pinyin: Xiàn
  • Âm hán việt: Hãm
  • Nét bút:フ丨ノフノ丨一フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⻖臽
  • Thương hiệt:NLNHX (弓中弓竹重)
  • Bảng mã:U+9677
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 陷

  • Cách viết khác

    𨺂 𨺻

Ý nghĩa của từ 陷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hãm). Bộ Phụ (+8 nét). Tổng 10 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: 1. vùi lấp, 2. hãm hại, 3. phá hoại, Ít, thiếu., Rơi vào, lún xuống, trụy. Từ ghép với : Sa vào hố lầy, Anh ta đã lừa nàng vào đường cùng, Thành bị công phá, Trận bị phá tan, “hãm nhập nê trung” lún trong bùn lầy. Chi tiết hơn...

Hãm

Từ điển phổ thông

  • 1. vùi lấp
  • 2. hãm hại
  • 3. phá hoại

Từ điển Thiều Chửu

  • Vùi lấp mất. Bị vùi lấp vào trong đất gọi là hãm. Nguyễn Trãi : Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư hoạ khanh nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo ).
  • Hãm tịnh cạm hố. Người đi săn đào hố lừa các giống thú sa xuống đấy không lên được nữa, rồi bắt sống lấy gọi là hãm tịnh.
  • Hãm hại. Như dẫn dụ cho người phạm tội gọi là cấu hãm . Đặt lời buộc cho người mắc tội gọi là vu hãm .
  • Phá hoại. Như thành thị bị tàn phá gọi là thành hãm , trận bị phá tan gọi là trận hãm .
  • Ít, thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sa vào, lún xuống, tụt xuống, sụt xuống, vùi lấp mất

- Sa vào hố lầy

- Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo)

* ② Lõm xuống, hóp vào

- Bệnh mấy tháng, mắt anh ấy lõm sâu xuống

* ③ Hãm hại

- Vu hãm

* ④ Đánh bẫy, đánh lừa, lừa

- Anh ta đã lừa nàng vào đường cùng

* ⑤ Công hãm, bị công phá

- Thành bị công phá

- Trận bị phá tan

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rơi vào, lún xuống, trụy

- “hãm nhập nê trung” lún trong bùn lầy.

* Vùi lấp, tiêu mất, mai một

- “Hân thương sinh ư ngược diễm, Hãm xích tử ư họa khanh” , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.

Trích: Nguyễn Trãi

* Đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người

- “cấu hãm” dẫn dụ cho người phạm tội

- “vu hãm” vu cáo làm hại, bịa đặt gán tội cho người khác.

* Đâm thủng, đâm qua

- “Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã” , (Nan nhất ) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.

Trích: Hàn Phi Tử

* Đánh chiếm, bị đánh chiếm

- “công hãm” đánh chiếm

- “thất hãm” thất thủ, bị chiếm đóng

- “luân hãm” luân lạc, thất thủ.

Danh từ
* Hố, vực

- “hãm tỉnh” cạm hố.

* Khuyết điểm, lỗi lầm

- “khuyết hãm” khuyết điểm, khiếm khuyết.