• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Ngưu 牛 (+3 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Mẫu
  • Nét bút:ノ一丨一一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰牜土
  • Thương hiệt:HQG (竹手土)
  • Bảng mã:U+7261
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 牡

  • Cách viết khác

    𡉯 𤚴 𪋂

Ý nghĩa của từ 牡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mẫu). Bộ Ngưu (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Chốt của., Con đực, giống đực của chim muông, Chốt cửa (thời xưa), Gò, đống, “Mẫu đan” hoa mẫu đơn. Từ ghép với : Bò (trâu) đực Chi tiết hơn...

Mẫu

Từ điển phổ thông

  • giống đực, con đực thuộc các loài chim muông

Từ điển Thiều Chửu

  • Con đực, giống đực. Các chim muông thuộc về giống đực đều gọi là mẫu.
  • Chốt của.
  • Lồi lên, gồ lên, gò đống.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đực

- Bò (trâu) đực

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con đực, giống đực của chim muông

- “Dư tiểu tử Lí cảm dụng huyền mẫu, cảm chiêu cáo vu hoàng hoàng hậu đế” , (Nghiêu viết ) Tiểu tử tên Lí này mạo muội dùng con bò đực đen (để tế lễ), mạo muội xin cáo rõ với thượng đế chí tôn chí cao.

Trích: Luận Ngữ

* Chốt cửa (thời xưa)
* Gò, đống

- “Khâu lăng vi mẫu” (Trụy hình huấn ) Gò đống gọi là "mẫu".

Trích: Hoài Nam Tử

* “Mẫu đan” hoa mẫu đơn