• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Pinyin: Jié
  • Âm hán việt: Cật
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言吉
  • Thương hiệt:YRGR (卜口土口)
  • Bảng mã:U+8A70
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 詰

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 詰 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cật). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: hỏi vặn, Trị., Cấm., Khuất khúc., Hỏi vặn, gạn hỏi. Từ ghép với : (Câu văn) khó đọc, trúc trắc. Xem [jié]., Vặn hỏi bị cáo, cật triêu [jiézhao] Sáng sớm mai. Xem [jí], “Cật kì tính thị, viết, “cật triêu” sáng sớm mai. Chi tiết hơn...

Cật

Từ điển phổ thông

  • hỏi vặn

Từ điển Thiều Chửu

  • Hỏi vặn. Như cùng cật vặn cho cùng tận, diện cật vặn hỏi tận mặt, v.v.
  • Cật triêu sáng sớm mai.
  • Trị.
  • Cấm.
  • Khuất khúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khuất khúc

- (Câu văn) khó đọc, trúc trắc. Xem [jié].

* 詰問cật vấn [jiéwèn] (văn) Vặn, hỏi vặn, vặn hỏi

- Vặn hỏi bị cáo

* 詰朝

- cật triêu [jiézhao] Sáng sớm mai. Xem [jí]

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hỏi vặn, gạn hỏi

- “Cật kì tính thị, viết

Trích: “cùng cật” vặn hỏi tới cùng, “diện cật” gạn hỏi tận mặt. Liêu trai chí dị

* Truy cứu, điều tra

- “Tẩu mã đạp sát nhân, Nhai lại bất cảm cật” , (Công tử hành ) Ngựa chạy đạp chết người, Viên chức trên đường không dám điều tra.

Trích: Niếp Di Trung

Tính từ
* Sau, mai (ngày)

- “cật triêu” sáng sớm mai.

* Khuất khúc, khúc khuỷu

- “Dương tràng cật khuất, Xa luân vị chi tồi” , (Khổ hàn hành ) Đường ruột dê khúc khuỷu, Bánh xe bị gãy bể.

Trích: Tào Tháo