- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
- Pinyin:
Téng
- Âm hán việt:
Đằng
- Nét bút:一丨丨ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹滕
- Thương hiệt:TBFE (廿月火水)
- Bảng mã:U+85E4
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 藤
-
Cách viết khác
䕨
𦸝
-
Thông nghĩa
籐
Ý nghĩa của từ 藤 theo âm hán việt
藤 là gì? 藤 (đằng). Bộ Thảo 艸 (+15 nét). Tổng 18 nét but (一丨丨ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨丶一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. bụi cây, 2. dây buộc, Loài thực vật mọc thành bụi quấn quýt (W, Tua dây, tua xoắn, Họ “Đằng”. Từ ghép với 藤 : 薯藤瓜蔓 Dây khoai dây dưa, tử đằng [zêténg] (thực) Cây tử đằng, đằng la., floribunda DC). “đằng tử” 藤子 cây mây., “qua đằng” 瓜藤 tua xoắn cây dưa, “bồ đào đằng” 葡萄藤 tua dây nho. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi.
- Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng 瓜藤 tua dưa.
- Tử đằng 紫藤 hoa tử đằng. Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng 銀藤.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Cây) mây, song
- 藤椅 Ghế mây
- 藤子 Mây
- 藤盔 Mũ mây
- 藤制品 Đồ mây
* 紫藤
- tử đằng [zêténg] (thực) Cây tử đằng, đằng la.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Loài thực vật mọc thành bụi quấn quýt (W
- floribunda DC). “đằng tử” 藤子 cây mây.
* Tua dây, tua xoắn
- “qua đằng” 瓜藤 tua xoắn cây dưa
- “bồ đào đằng” 葡萄藤 tua dây nho.
Từ ghép với 藤