- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Thốn 寸 (+8 nét)
- Pinyin:
Wèi
, Yù
- Âm hán việt:
Uý
Uất
- Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:SFDI (尸火木戈)
- Bảng mã:U+5C09
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 尉
-
Cách viết khác
㷉
叞
慰
-
Thông nghĩa
熨
Ý nghĩa của từ 尉 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 尉 (Uý, Uất). Bộ Thốn 寸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶). Ý nghĩa là: cấp uý, Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”, Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”, Sĩ quan cấp “úy” ngày nay, Họ “Úy”. Từ ghép với 尉 : 中尉 Trung úy, 少尉 Thiếu úy, 縣尉 Huyện úy, “đình úy” 廷尉, “thái úy” 太尉 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quan uý, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là uý, như đình uý 廷尉, huyện uý 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
- Quân uý, quan binh đời Tần đều gọi là uý, như thái uý 太尉, đô uý 都尉, hiệu uý 校尉, v.v.
- Một âm là uất. Uất trì 尉遲 họ Uất-trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Quân hàm cấp) uý
- 大尉 Đại úy
- 中尉 Trung úy
- 少尉 Thiếu úy
* ② (cũ) Quan úy (quan coi ngục và bắt trộm thời xưa)
- 廷尉 Đình úy
- 縣尉 Huyện úy
* ③ (cũ) Quân úy (quan binh đời Tần, Hán ở Trung Quốc thời xưa)
- 太尉 Thái úy
- 都尉 Đô úy
- 校尉 Hiệu úy
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”
- “huyện úy” 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
* Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”
* Sĩ quan cấp “úy” ngày nay
Từ điển Thiều Chửu
- Quan uý, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là uý, như đình uý 廷尉, huyện uý 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
- Quân uý, quan binh đời Tần đều gọi là uý, như thái uý 太尉, đô uý 都尉, hiệu uý 校尉, v.v.
- Một âm là uất. Uất trì 尉遲 họ Uất-trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 尉遲
- Uất Trì [Yùchí] (Họ) Uất Trì. Xem 尉 [wèi].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”
- “huyện úy” 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
* Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”
* Sĩ quan cấp “úy” ngày nay