- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+14 nét)
- Pinyin:
Yǎng
- Âm hán việt:
Dương
Dưỡng
Dạng
- Nét bút:丶一ノ丶一丶ノ一一一ノ丶丶フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒養
- Thương hiệt:KTOV (大廿人女)
- Bảng mã:U+7662
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 癢
-
Giản thể
痒
-
Cách viết khác
蛘
𤸜
𤻰
Ý nghĩa của từ 癢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 癢 (Dương, Dưỡng, Dạng). Bộ Nạch 疒 (+14 nét). Tổng 19 nét but (丶一ノ丶一丶ノ一一一ノ丶丶フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: 1. ốm, 2. ngứa, 1. ốm, 2. ngứa, Ngứa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngứa. Ta quen đọc là chữ dạng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngứa
- “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” 寒不敢襲, 癢不敢搔 (Nội tắc 內則) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.
Trích: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa. Lễ Kí 禮記
Từ điển Thiều Chửu
- Ngứa. Ta quen đọc là chữ dạng.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngứa
- “Hàn bất cảm tập, dưỡng bất cảm tao” 寒不敢襲, 癢不敢搔 (Nội tắc 內則) Lạnh không dám mặc thêm áo ngoài, ngứa không dám gãi.
Trích: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa. Lễ Kí 禮記