- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
- Pinyin:
Zhèng
- Âm hán việt:
Chứng
- Nét bút:丶一一一丨フ一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言登
- Thương hiệt:YRNOT (卜口弓人廿)
- Bảng mã:U+8B49
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 證
Ý nghĩa của từ 證 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 證 (Chứng). Bộ Ngôn 言 (+12 nét). Tổng 19 nét but (丶一一一丨フ一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: 1. bằng cứ, 2. can gián, Chứng bệnh., Tố cáo, cáo phát, Nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định). Từ ghép với 證 : 作證 Làm chứng, 憑證 Bằng chứng, 證幾何題 Chứng minh đề hình học, 會員證 Giấy chứng nhận hội viên, 工作證 Thẻ công tác Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chứng cớ, nghĩa là cứ lấy cái đã nghe đã thấy để xét nghiệm thực tình vậy. như kiến chứng 見證, chứng cứ 證據, v.v.
- Chứng bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chứng, chứng cứ (cớ)
- 作證 Làm chứng
- 憑證 Bằng chứng
* ② Chứng minh, chứng tỏ
- 證幾何題 Chứng minh đề hình học
- 這足證他的話的眞假 Điều đó chứng tỏ anh ấy nói thật hay nói dối
* ③ Chứng minh thư, giấy chứng, thẻ
- 會員證 Giấy chứng nhận hội viên
- 工作證 Thẻ công tác
- 出入證 Thẻ ra vào
- 存款證 Giấy chứng tiền gởi
- 公司注册證 Giấy chứng đăng kí công ty
- 土地所有證 Giấy chứng quyền sở hữu ruộng đất
- 船舶國籍證 Giấy chứng quốc tịch tàu
- 股票證 Giấy chứng cổ phiếu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tố cáo, cáo phát
- “Kì phụ nhương dương, nhi tử chứng chi” 其父攘羊, 而子證之 (Tử Lộ 子路) Cha bắt trộm cừu, con đi tố cáo.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định)
Danh từ
* Giấy tờ, thẻ để xác nhận
- “đình xa chứng” 停車證 giấy chứng đậu xe
- “tá thư chứng” 借書證 tờ chứng vay tiền.