• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
  • Pinyin: Róng , Sòng
  • Âm hán việt: Tụng
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言公
  • Thương hiệt:YRCI (卜口金戈)
  • Bảng mã:U+8A1F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 訟

  • Cách viết khác

    𧧡

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 訟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tụng). Bộ Ngôn (+4 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. kiện tụng, 2. tranh cãi, Trách phạt., Khen ngợi., Kiện cáo (đem nhau lên quan, tòa án mà tranh biện phải trái). Từ ghép với : Thành việc kiện cáo, Bàn cãi sôi nổi, “tụng khúc” tranh luận phải trái, “tụng đấu” tranh đấu., “tụng quá” tự trách lỗi mình. Chi tiết hơn...

Tụng

Từ điển phổ thông

  • 1. kiện tụng
  • 2. tranh cãi

Từ điển Thiều Chửu

  • Kiện tụng, đem nhau lên quan mà tranh biện phải trái gọi là tụng.
  • Cãi lẽ, cãi nhau để tranh lấy cái phải cũng gọi là tụng.
  • Dâng thơ tuyết oan cho người.
  • Trách phạt.
  • Khen ngợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kiện tụng

- Thành việc kiện cáo

* ② Bàn cãi

- Bàn cãi sôi nổi

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kiện cáo (đem nhau lên quan, tòa án mà tranh biện phải trái)

- “Thính tụng, ngô do nhân dã. Tất dã, sử vô tụng hồ” , . , 使 (Nhan Uyên ) Xử kiện, ta cũng như người khác thôi. Phải làm sao làm cho không có kiện tụng thì hơn!

Trích: “tố tụng” cáo kiện. Luận Ngữ

* Tranh cãi

- “tụng khúc” tranh luận phải trái

- “tụng đấu” tranh đấu.

* Minh oan cho người

- “Lại thượng thư tụng oan Mãng giả dĩ bách số” (Vương Mãng truyện ) Có hàng trăm quan lại dâng thư minh oan cho (Vương) Mãng.

Trích: Hán Thư

* Khiển trách

- “tụng quá” tự trách lỗi mình.

* Khen ngợi

- “Thâm tụng Mãng công” (Vương Mãng truyện ) Rất khen ngợi công đức của (Vương) Mãng.

Trích: Hán Thư