• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Phũ 缶 (+17 nét)
  • Pinyin: Guàn
  • Âm hán việt: Quán
  • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰缶雚
  • Thương hiệt:OUTRG (人山廿口土)
  • Bảng mã:U+7F50
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 罐

  • Cách viết khác

    𢑆 𤮳 𤮴

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 罐 theo âm hán việt

罐 là gì? (Quán). Bộ Phũ (+17 nét). Tổng 23 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Đồ bằng thiếc, sành , Lượng từ: đơn vị dùng cho vật phẩm đựng trong lọ, chai, bình, v. Từ ghép với : Vại nước, Hộp chè (trà), “dược quán” chai thuốc, “thố quán” lọ giấm., v. “tam quán nãi phấn” ba bình sữa bột. Chi tiết hơn...

Quán

Từ điển phổ thông

  • cái lọ nhỏ, cái gáo múc nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lọ nhỏ. Như trà anh lọ đựng chè (trà).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vại, lọ, bình, chai, hộp thiếc, hộp sắt tây

- Vại nước

- Hộp chè (trà)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ bằng thiếc, sành

- .. để chứa đựng hoặc nấu nướng như chai, lọ, ấm, bình, vại, v.v. “trà quán” hũ trà

- “dược quán” chai thuốc

- “thố quán” lọ giấm.

* Lượng từ: đơn vị dùng cho vật phẩm đựng trong lọ, chai, bình, v

- v. “tam quán nãi phấn” ba bình sữa bột.

Từ ghép với 罐