- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Wèi
- Âm hán việt:
Vị
- Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡胃
- Thương hiệt:EWB (水田月)
- Bảng mã:U+6E2D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Ý nghĩa của từ 渭 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 渭 (Vị). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一丨フ一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: sông Vị, Sông Vị., Sông “Vị”, tức “Vị hà” 渭河 hay “Vị thủy” 渭水, thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅. Từ ghép với 渭 : 渭河 Sông Vị (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên sông
- 渭河 Sông Vị (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sông “Vị”, tức “Vị hà” 渭河 hay “Vị thủy” 渭水, thuộc tỉnh “Cam Túc” 甘肅