• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Tān , Tàn
  • Âm hán việt: Tham Thám
  • Nét bút:一丨一丶フノ丶一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Thương hiệt:QBCD (手月金木)
  • Bảng mã:U+63A2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 探

  • Cách viết khác

    𢲘

Ý nghĩa của từ 探 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tham, Thám). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Tìm tòi., Tìm kiếm, Tìm tòi, truy xét, tra cứu, Thử xét, thí trắc, Dò xét, nghe ngóng. Từ ghép với : Dò tìm nguồn gốc, Hỏi thử, dò hỏi, Tìm kiếm hoa, Mật thám, Trinh thám (rình xét) Chi tiết hơn...

Tham
Thám

Từ điển Thiều Chửu

  • Tìm tòi.
  • Tìm xa, như tham bản cầu nguyên thăm đến gốc tìm đến nguồn.
  • Thử, như tham vấn khẩu khí hỏi thử khẩu khí xem sao.
  • Dò xét, như khuy tham thăm dòm, chính tham rình xét, v.v.
  • Hỏi thăm, như tham thân thăm người thân, tham hữu thăm bạn.
  • Tìm kiếm, như tham mai tìm kiếm mơ, tham hoa tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dò, thử, tìm

- Dò tìm nguồn gốc

- Hỏi thử, dò hỏi

- Tìm kiếm hoa

* ② Dò xét

- Mật thám

- Trinh thám (rình xét)

* ③ Thăm

- Thăm nhà

* ④ Thò, nhô, ló ra

- Thò đầu ra.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tìm kiếm

- “tham lộ” tìm đường

- “tham hoa” tìm kiếm hoa.

* Tìm tòi, truy xét, tra cứu

- “tham bản cầu nguyên” truy đến gốc tìm đến nguồn.

* Thử xét, thí trắc

- “tham vấn khẩu khí” hỏi thử khẩu khí xem sao.

* Dò xét, nghe ngóng

- “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 使 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.

Trích: “khuy tham” thăm dòm, “tham thính” nghe ngóng, rình xét. Tam quốc diễn nghĩa

* Hỏi thăm, thăm viếng

- “tham thân” thăm người thân

- “tham hữu” thăm bạn.

* Thử

- “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).

Trích: Luận Ngữ

* Thò, duỗi, ló, nhô

- “tham xuất đầu lai” thò đầu ra.

Danh từ
* Người làm việc trinh sát

- “tư gia trinh tham” thám tử tư

- “mật tham” người làm việc rình xét.

Từ điển phổ thông

  • thăm

Từ điển Thiều Chửu

  • Tìm tòi.
  • Tìm xa, như tham bản cầu nguyên thăm đến gốc tìm đến nguồn.
  • Thử, như tham vấn khẩu khí hỏi thử khẩu khí xem sao.
  • Dò xét, như khuy tham thăm dòm, chính tham rình xét, v.v.
  • Hỏi thăm, như tham thân thăm người thân, tham hữu thăm bạn.
  • Tìm kiếm, như tham mai tìm kiếm mơ, tham hoa tìm kiếm hoa, v.v. Ta quen đọc là thám.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dò, thử, tìm

- Dò tìm nguồn gốc

- Hỏi thử, dò hỏi

- Tìm kiếm hoa

* ② Dò xét

- Mật thám

- Trinh thám (rình xét)

* ③ Thăm

- Thăm nhà

* ④ Thò, nhô, ló ra

- Thò đầu ra.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tìm kiếm

- “tham lộ” tìm đường

- “tham hoa” tìm kiếm hoa.

* Tìm tòi, truy xét, tra cứu

- “tham bản cầu nguyên” truy đến gốc tìm đến nguồn.

* Thử xét, thí trắc

- “tham vấn khẩu khí” hỏi thử khẩu khí xem sao.

* Dò xét, nghe ngóng

- “Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính” 使 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.

Trích: “khuy tham” thăm dòm, “tham thính” nghe ngóng, rình xét. Tam quốc diễn nghĩa

* Hỏi thăm, thăm viếng

- “tham thân” thăm người thân

- “tham hữu” thăm bạn.

* Thử

- “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).

Trích: Luận Ngữ

* Thò, duỗi, ló, nhô

- “tham xuất đầu lai” thò đầu ra.

Danh từ
* Người làm việc trinh sát

- “tư gia trinh tham” thám tử tư

- “mật tham” người làm việc rình xét.