• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tố
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノノ一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰言斥
  • Thương hiệt:YRHMY (卜口竹一卜)
  • Bảng mã:U+8A34
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 訴

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𧦓 𧦡 𧩔 𧩯 𧪜 𧫋

Ý nghĩa của từ 訴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tố). Bộ Ngôn (+5 nét). Tổng 12 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 1. kể, thuật, Gièm chê., Kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật, Kiện cáo, Gièm pha, chê bai. Từ ghép với : Báo cho biết, nói, kể, Đưa ra kiện, khởi tố, Lên án, tố cáo, Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà, Dùng võ lực để giải quyết. Chi tiết hơn...

Tố

Từ điển phổ thông

  • 1. kể, thuật
  • 2. tố giác, mách

Từ điển Thiều Chửu

  • Cáo mách. Như tố oan kêu oan.
  • Gièm chê.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kể, nói, kêu

- Báo cho biết, nói, kể

- Kể khổ

- Kêu oan

* ② Kiện, tố

- Đưa ra kiện, khởi tố

- Lên án, tố cáo

- Kiện cáo, kiện thưa, đưa ra toà

- Dùng võ lực để giải quyết.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật

- “Huyền huyền yểm ức thanh thanh tứ, Tự tố bình sanh bất đắc ý” , (Tì bà hành ) Từng dây đàn u uất, tiếng nào cũng chứa đựng những những ý tứ, Như kể lể nỗi niềm bất đắc chí thủa bình sinh. § Phan Huy Vịnh dịch thơ

Trích: “tố oan” kêu oan. Bạch Cư Dị

* Kiện cáo

- “khởi tố” đưa ra kiện.

* Gièm pha, chê bai

- “Tố công vu Tấn Hầu, Tấn Hầu bất kiến công” (Thành Công thập lục niên ) Gièm pha ông với Tấn Hầu, Tấn Hầu không gặp mặt ông.

Trích: Tả truyện

* Dùng tới

- “tố chư vũ lực” dùng võ lực.

Danh từ
* Họ “Tố”