• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Thỉ 豕 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhū
  • Âm hán việt: Trư
  • Nét bút:一ノフノノノ丶一丨一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰豕者
  • Thương hiệt:MOJKA (一人十大日)
  • Bảng mã:U+8C6C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 豬

  • Cách viết khác

    𢑳 𧱭 𧳯

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 豬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Trư). Bộ Thỉ (+8 nét). Tổng 15 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: con lợn, Heo, lợn, Chỗ nước đọng. Từ ghép với : Nó là đứa ngu như heo Chi tiết hơn...

Trư

Từ điển phổ thông

  • con lợn

Từ điển Thiều Chửu

  • Con lợn, chữ thông dụng để gọi loài lợn.
  • Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Người đần độn, người ngu như lợn (heo)

- Nó là đứa ngu như heo

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Heo, lợn

- “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” ! , (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.

Trích: Thủy hử truyện

* Chỗ nước đọng