Đọc nhanh:豬 (Trư). Bộ Thỉ 豕 (+8 nét). Tổng 15 nét but (一ノフノノノ丶一丨一ノ丨フ一一). Ý nghĩa là: con lợn, Heo, lợn, Chỗ nước đọng. Từ ghép với 豬 : 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo Chi tiết hơn...
- “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.