- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
- Pinyin:
Nǎi
- Âm hán việt:
Nãi
- Nét bút:フノ一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰女乃
- Thương hiệt:VNHS (女弓竹尸)
- Bảng mã:U+5976
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 奶
-
Thông nghĩa
妳
嬭
-
Cách viết khác
𠂏
𡇲
𣍨
Ý nghĩa của từ 奶 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 奶 (Nãi). Bộ Nữ 女 (+2 nét). Tổng 5 nét but (フノ一フノ). Ý nghĩa là: 1. đàn bà, 2. vú, 3. sữa, Vú, Mẹ. Từ ghép với 奶 : 奶孩子 Cho con bú, “nãi mẫu” 奶母 bà vú., “ngưu nãi” 牛奶 sữa bò., “nãi hài tử” 奶孩子 cho con bú., “nãi danh” 奶名 tên tục (tên gọi khi còn bé). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tiếng gọi chung của đàn bà.
- Tục gọi sữa là nãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vú
- “Văn Nhân Sanh hựu mạc khứ, chỉ kiến nhuyễn đoàn đoàn lưỡng chích nãi nhi. Văn Nhân Sanh tưởng đạo
Trích: Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇
Động từ
* Cho bú
- “nãi hài tử” 奶孩子 cho con bú.
Tính từ
* Thuộc về thời kì còn trẻ con
- “nãi danh” 奶名 tên tục (tên gọi khi còn bé).