• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
  • Pinyin: Dǎo
  • Âm hán việt: Đảo
  • Nét bút:ノ丨フ一一一フ丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Thương hiệt:HAYU (竹日卜山)
  • Bảng mã:U+5CF6
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 島

  • Cách viết khác

    𡷊

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 島 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đảo). Bộ Sơn (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノ). Ý nghĩa là: hòn đảo, gò, Đảo, cù lao (chỗ đất cạn có nước vây quanh, ở trong hồ hay trong biển). Từ ghép với : Đảo Phú Quốc. Chi tiết hơn...

Đảo

Từ điển phổ thông

  • hòn đảo, gò

Từ điển Thiều Chửu

  • Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đảo, cù lao

- Đảo Phú Quốc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đảo, cù lao (chỗ đất cạn có nước vây quanh, ở trong hồ hay trong biển)