• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
  • Pinyin: Bǎi
  • Âm hán việt: Bài Bãi
  • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一フ丶丨フ一一ノフノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘罷
  • Thương hiệt:QWLP (手田中心)
  • Bảng mã:U+64FA
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 擺

  • Cách viết khác

    𢸇

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 擺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bài, Bãi). Bộ Thủ (+15 nét). Tổng 18 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: 1. bày, xếp, 2. trình bày, Mở ra., Mở ra, vạch ra, Bày, sắp đặt. Từ ghép với : 西 Sắp đặt đồ đạc cho ngăn nắp, Trình bày sự thật, Dàn thành trận thế, Lên mặt công thần, Lung lay, dao động Chi tiết hơn...

Bài
Bãi
Âm:

Bài

Từ điển phổ thông

  • 1. bày, xếp
  • 2. trình bày
  • 3. tỏ ra, phô ra, khoe ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Mở ra.
  • Bày, như bãi bố bày đặt.
  • Ðánh đồng đưa (buộc một quả cân nặng vào cái dây treo lên rồi đánh cho đi đi lại lại).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bày, xếp, dàn, để, đặt, sắp đặt, trình bày

- 西 Sắp đặt đồ đạc cho ngăn nắp

- Trình bày sự thật

- Dàn thành trận thế

* ② Dọn ra

- Dọn cơm

* ③ Ra vẻ, lên mặt

- Lên mặt công thần

* ④ Đánh đòng đưa, lắc đi lắc lại

- Lung lay, dao động

- Nghênh ngang

* ⑤ Quả lắc, con lắc

- Quả lắc đồng hồ

* ⑥ Gấu

- Gấu áo.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mở ra, vạch ra
* Bày, sắp đặt

- “Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào” (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.

Trích: “bãi bố” sắp đặt. Hồng Lâu Mộng

* Lay, lắc, dao động

- “Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi” , 滿 (Thán hoa ) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.

Trích: “bãi thủ” lắc đầu, “bãi thủ” xua tay. Đỗ Mục

* Lên mặt, vênh mặt

- “bãi giá tử” làm bộ, ra vẻ

- “bãi kiểm sắc” vênh mặt.

* Hãm hại

- “Hựu dụng độc dược bãi tử liễu” (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.

Trích: Nho lâm ngoại sử

Danh từ
* Quả lắc

- “chung bãi” quả lắc đồng hồ.