- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
- Pinyin:
Sāi
, Sài
, Sè
- Âm hán việt:
Tái
Tắc
- Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱𡨄土
- Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
- Bảng mã:U+585E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 塞
Ý nghĩa của từ 塞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 塞 (Tái, Tắc). Bộ Thổ 土 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一). Ý nghĩa là: Lấp kín., Ðầy dẫy., Ðất hiểm yếu., Ngăn trở, cách trở, Lấp kín. Từ ghép với 塞 : 要塞 Cửa ải hiểm yếu, yếu địa, nơi xung yếu, 塞上 Ngoài biên ải. Xem 塞 [sai], [sè]., “đổ tắc” 堵塞 ngăn trở, “trở tắc” 阻塞 cách trở, “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- chỗ canh phòng ngoài biên ải
Từ điển Thiều Chửu
- Lấp kín.
- Ðầy dẫy.
- Ðất hiểm yếu.
- Bế tắc, vận bĩ tắc.
- Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng 塞上.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Chỗ hiểm yếu (ở biên giới), chỗ canh phòng ngoài biên giới, biên ải
- 要塞 Cửa ải hiểm yếu, yếu địa, nơi xung yếu
- 塞上 Ngoài biên ải. Xem 塞 [sai], [sè].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngăn trở, cách trở
- “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông.
* Lấp kín
- “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Nghẽn, kẹt
- “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
* Đầy đủ, sung mãn
- “sung tắc” 充塞 sung mãn.
* Làm qua loa, cẩu thả
- “đường tắc” 搪塞 làm qua loa
- “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
* Bổ cứu
- “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
Trích: Hán Thư 漢書
* Đáp trả tạ ơn thần minh
- “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
Danh từ
* Bức che cửa
- “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
* Chỗ canh phòng ngoài biên giới
- “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lấp kín.
- Ðầy dẫy.
- Ðất hiểm yếu.
- Bế tắc, vận bĩ tắc.
- Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng 塞上.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lấp kín, bịt
- 把窟窿塞住 Lấp cái lỗ đi
- 堵塞漏洞 Bịt chặt lỗ hổng
* ④ Cái nút
- 瓶子塞兒 Nút chai
- 軟木塞兒 Nút bần. Xem 塞 [sài], [sè].
* ② Bị tắc, bế tắc
- 閉塞 Bí, tắc, bế tắc
- 阻塞 Bị nghẹt
- 道路堵塞 Nghẹt đường, kẹt xe. Xem 塞 [sai], [sài].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngăn trở, cách trở
- “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông.
* Lấp kín
- “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Nghẽn, kẹt
- “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
* Đầy đủ, sung mãn
- “sung tắc” 充塞 sung mãn.
* Làm qua loa, cẩu thả
- “đường tắc” 搪塞 làm qua loa
- “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
* Bổ cứu
- “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
Trích: Hán Thư 漢書
* Đáp trả tạ ơn thần minh
- “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.
Trích: Hàn Phi Tử 韓非子
Danh từ
* Bức che cửa
- “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
* Chỗ canh phòng ngoài biên giới
- “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫