• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+17 nét)
  • Pinyin: Lán
  • Âm hán việt: Lan
  • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹闌
  • Thương hiệt:TANW (廿日弓田)
  • Bảng mã:U+862D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 蘭

  • Giản thể

    𬞕

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 蘭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lan). Bộ Thảo (+17 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: hoa lan, Cây hoa lan, Họ “Lan”. Chi tiết hơn...

Lan

Từ điển phổ thông

  • hoa lan

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây hoa lan. Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là lan du . Có thứ gọi là trạch lan tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là lan tỉnh vân các , đài ngự sử gọi là lan đài , v.v.
  • Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ cái cỡ tình ý hợp nhau. Như lan giao nói tình bạn chơi vơí nhau rất quý mến, lan ngọc dùng để khen ngợi các con em nhà bạn.
  • Mộc lan cây mộc lan, vỏ cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây hoa lan

- “chi lan ngọc thụ” ). “Mộc lan” cây mộc lan, hoa thơm, vỏ cây cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Còn có những tên là

Trích: Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là “lan du” . Có thứ gọi là “trạch lan” tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là “lan tỉnh vân các” , đài ngự sử gọi là “lan đài” . Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ tình ý hợp nhau. “lan giao” nói tình bạn chơi với nhau rất quý mến, “lan ngọc” tiếng mĩ xưng, dùng để khen ngợi các con em người khác (xem

* Họ “Lan”