Các biến thể (Dị thể) của 蘭
兰 𬞕
蘭
Đọc nhanh: 蘭 (Lan). Bộ Thảo 艸 (+17 nét). Tổng 20 nét but (一丨丨丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: hoa lan, Cây hoa lan, Họ “Lan”. Chi tiết hơn...
- “chi lan ngọc thụ” 芝蘭玉樹). “Mộc lan” 木蘭 cây mộc lan, hoa thơm, vỏ cây cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Còn có những tên là
Trích: Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là “lan du” 蘭油. Có thứ gọi là “trạch lan” 澤蘭 tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là “lan tỉnh vân các” 蘭省芸客, đài ngự sử gọi là “lan đài” 蘭臺. Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ tình ý hợp nhau. “lan giao” 蘭交 nói tình bạn chơi với nhau rất quý mến, “lan ngọc” 蘭玉 tiếng mĩ xưng, dùng để khen ngợi các con em người khác (xem