Các biến thể (Dị thể) của 当

  • Cách viết khác

    𡭠 𢑐 𨼴

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 当 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đang, đáng, đương). Bộ Tiểu (+3 nét), kệ (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. nên, đáng, 5. chống giữ, 7. hầu, 5. cầm, đợ, 2. nên, đáng. Từ ghép với : Dùng từ không đúng, dùng từ không hợp, Một người làm việc bằng hai, Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe), Coi anh ấy như anh em một nhà, Tôi tưởng rằng anh không biết chứ Chi tiết hơn...

Đang
Đáng
Đương
Âm:

Đang

Từ điển phổ thông

  • 1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
  • 2. nên, đáng
  • 3. thẳng, trực tiếp
  • 4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
  • 5. chống giữ
  • 6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
  • 7. hầu
  • 8. ngăn cản, cản trở
  • 9. giữ chức, đương chức
  • 10. chịu trách nhiệm
  • 11. tiếng kêu leng keng

Từ điển phổ thông

  • 1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
  • 2. tương đương, bằng
  • 3. coi như, coi là
  • 4. cho rằng, tưởng rằng
  • 5. cầm, đợ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đúng, thích đáng, thoả đáng, phải chăng, hợp

- Dùng từ không đúng, dùng từ không hợp

* ② Tương đương, bằng

- Một người làm việc bằng hai

* ③ Coi như, coi là

- Đi bộ, cuốc bộ (coi như đi xe)

- Coi anh ấy như anh em một nhà

* ④ Cho rằng, tưởng rằng

- Tôi tưởng rằng anh không biết chứ

* ⑤ Cầm, đợ

- Cầm quần áo

* ⑥ Đó, ngay... đó

- . Xem [dang].

Từ điển phổ thông

  • 1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
  • 2. nên, đáng
  • 3. thẳng, trực tiếp
  • 4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
  • 5. chống giữ
  • 6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
  • 7. hầu
  • 8. ngăn cản, cản trở
  • 9. giữ chức, đương chức
  • 10. chịu trách nhiệm
  • 11. tiếng kêu leng keng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xứng, ngang (nhau), (tương) đương

- Tương đương, ngang nhau

- Môn đăng hộ đối

* ② Nên, đáng

- Việc không nên làm thì đừng làm

* ③ Thẳng, trực tiếp

- Nói thẳng trước mọi người

* ④ Khi, lúc, hồi, đang, đương lúc...

- Khi Tổ quốc cần đến

- Đang lúc này, đương thời.

* 當初đương sơ [dangchu] Ngày trước, trước đây, xưa kia

- Ngày trước ở đây là biển cả mênh mông

- Việc mà biết sớm như rày thì có xưa kia làm gì?

* 當即đương tức [dangjí] Ngay, lập tức

- Tiếp nhận ngay

- Tôi vốn hẹn ở đây mười năm, nay việc hoá duyên đã làm xong, nên sẽ đi ngay (Ngũ đăng hội nguyên)

* 當面đương diện [dangmiàn] (Ngay) trước mặt, trực diện, trực tiếp, công khai

- Nói ngay trước mặt

- Công khai vạch ra khuyết điểm

* 當然đương nhiên [dangrán] a. Tất nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên

- Lẽ tất nhiên

- b. Tự nhiên, thiên nhiên

* 當時

- đương thời [dangshí] Bấy giờ, lúc bấy giờ, hồi đó;

* 當眞đương chân [dangzhen] Thật, quả là, quả nhiên

- Anh ấy nói muốn cho tôi một bộ tem kỉ niệm, hôm nay quả nhiên đã gởi tới

* ⑤ (văn) Chống giữ

- Một người chống giữ cửa ải, muôn người không phá nổi

* ⑥ (văn) Hầu

- (Vợ cả, vợ lẽ lần lượt) ngủ hầu

* ⑧ (văn) Đứng ngay giữa

- Đứng ở giữa đường, nắm chính quyền

- Đối chất ở giữa công đường (toà án)

* ⑨ Làm, giữ chức, nhiệm chức

- Bầu anh ấy làm chủ tịch

* ⑩ Chịu, chịu trách nhiệm

- Dám làm dám chịu

- ? Xảy ra vấn đề ai chịu trách nhiệm?

* ⑪ Đảm đương, gánh vác, lo liệu

- Gánh vác việc nhà

- Gánh vác việc nước

- Gánh lấy việc nhân thì không từ chối

* ⑫ (thanh) Phèng phèng, leng keng, boong boong...

- Gõ thanh la nghe phèng phèng

- Tiếng chuông boong boong. Xem [dàng].