Các biến thể (Dị thể) của 洋
𣺸
Đọc nhanh: 洋 (Dương). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一丶ノ一一一丨). Ý nghĩa là: 2. biển, Bể lớn., Ngày xưa chỉ trung tâm của biển, Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu, Tục gọi tiền là “dương”. Từ ghép với 洋 : 太平洋 Thái Bình Dương, 土洋結合 Kết hợp hiện đại với thô sơ, “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋. Chi tiết hơn...
- dương nhân [yángrén] (khn) Người ngoại quốc, người nước ngoài (thường chỉ người Âu Mĩ);