- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
- Pinyin:
Piāo
, Piào
- Âm hán việt:
Phiêu
Phiếu
Tiêu
- Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱覀示
- Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
- Bảng mã:U+7968
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 票
Ý nghĩa của từ 票 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 票 (Phiêu, Phiếu, Tiêu). Bộ Kỳ 示 (+6 nét). Tổng 11 nét but (一丨フ丨丨一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Tiền giấy, tiền, Vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v, Con tin (tiếng Anh: "hostage"), Người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp, Lượng từ: (1) Người. Từ ghép với 票 : “sao phiếu” 鈔票 tiền giấy., v. “hối phiếu” 匯票 phiếu đổi lấy tiền bạc, “xa phiếu” 車票 vé xe, “hí phiếu” 戲票 vé xem hát., “ngoạn phiếu” 玩票 hát tuồng nghiệp dư. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chứng chỉ, cái dấu hiệu để nêu tên cho dễ nhận. Như hối phiếu 匯票 cái phiếu đổi lấy tiền bạc.
- Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay.
- Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Lay động (Như 飄 , bộ 風)
- 橫鉅海,票昆侖 Tung hoành biển lớn, lay động núi Côn Lôn (Hán thư
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiền giấy, tiền
- “sao phiếu” 鈔票 tiền giấy.
* Vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v
- v. “hối phiếu” 匯票 phiếu đổi lấy tiền bạc
- “hí phiếu” 戲票 vé xem hát.
* Con tin (tiếng Anh: "hostage")
- “bảng phiếu” 綁票 bắt cóc con tin (để tống tiền, v.v.).
* Người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp
- “ngoạn phiếu” 玩票 hát tuồng nghiệp dư.
* Lượng từ: (1) Người
- cuộc, món, vụ, v.v. “nhất phiếu mãi mại” 一票買賣 một cuộc mua bán.
Trích: “nhất phiếu nhân” 一票人 một người. (2) Đơn vị chỉ số, lần trong việc giao dịch
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chứng chỉ, cái dấu hiệu để nêu tên cho dễ nhận. Như hối phiếu 匯票 cái phiếu đổi lấy tiền bạc.
- Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay.
- Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Vé, tem, hoá đơn, phiếu, giấy, tiền giấy, tiền bạc
- 買票 Mua vé
- 彩票 Vé xổ số
- 火車票 Vé tàu hoả
- 布票 Phiếu (mua) vải
- 欠資郵票 Tem phạt
- 給我一張發票 Cho tôi tờ hoá đơn
- 投贊成票 Bỏ phiếu tán thành
- 不記名投票 Bỏ phiếu kín
- 沒有零(小)票 Không có tiền (giấy) lẻ
- 五元的大票 Giấy bạc 5 đồng
* ② (đph) Một chuyến hàng, một món
- 一票兒買賣 Đi buôn một chuyến
- 一票貨 Một món hàng, một số hàng hoá
* ③ (văn) Nhẹ nhàng, nhanh chóng, mau lẹ
- 遣票輕吏微求人罪 Sai một viên quan nhanh lẹ ngầm đi dò tìm lỗi của người (Hán thư
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiền giấy, tiền
- “sao phiếu” 鈔票 tiền giấy.
* Vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v
- v. “hối phiếu” 匯票 phiếu đổi lấy tiền bạc
- “hí phiếu” 戲票 vé xem hát.
* Con tin (tiếng Anh: "hostage")
- “bảng phiếu” 綁票 bắt cóc con tin (để tống tiền, v.v.).
* Người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp
- “ngoạn phiếu” 玩票 hát tuồng nghiệp dư.
* Lượng từ: (1) Người
- cuộc, món, vụ, v.v. “nhất phiếu mãi mại” 一票買賣 một cuộc mua bán.
Trích: “nhất phiếu nhân” 一票人 một người. (2) Đơn vị chỉ số, lần trong việc giao dịch
Từ điển Thiều Chửu
- Chứng chỉ, cái dấu hiệu để nêu tên cho dễ nhận. Như hối phiếu 匯票 cái phiếu đổi lấy tiền bạc.
- Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay.
- Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tiền giấy, tiền
- “sao phiếu” 鈔票 tiền giấy.
* Vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v
- v. “hối phiếu” 匯票 phiếu đổi lấy tiền bạc
- “hí phiếu” 戲票 vé xem hát.
* Con tin (tiếng Anh: "hostage")
- “bảng phiếu” 綁票 bắt cóc con tin (để tống tiền, v.v.).
* Người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp
- “ngoạn phiếu” 玩票 hát tuồng nghiệp dư.
* Lượng từ: (1) Người
- cuộc, món, vụ, v.v. “nhất phiếu mãi mại” 一票買賣 một cuộc mua bán.
Trích: “nhất phiếu nhân” 一票人 một người. (2) Đơn vị chỉ số, lần trong việc giao dịch