- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
- Pinyin:
Hóng
, Wāng
, Wǎng
- Âm hán việt:
Uông
- Nét bút:丶丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡王
- Thương hiệt:EMG (水一土)
- Bảng mã:U+6C6A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 汪
-
Cách viết khác
㳹
泓
瀇
𣳫
𣵭
𣷪
Ý nghĩa của từ 汪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 汪 (Uông). Bộ Thuỷ 水 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶一一一丨一). Ý nghĩa là: sâu và rộng, Sâu rộng., Sâu rộng, Giàn giụa, rưng rưng, Cong, queo. Từ ghép với 汪 : 一汪兒水 Một vũng nước, 地上汪着水 Nước lênh láng mặt đất, “uông khanh” 汪坑 vũng ao., “nhất uông nhi thủy” 一汪兒水 một vũng nước, “nhất uông huyết” 一汪血 một vũng máu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Lênh láng, tràn ngập, sâu rộng
- 地上汪着水 Nước lênh láng mặt đất
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Sâu rộng
- “Thế trấn uông dương” 勢鎮汪洋 (Đệ nhất hồi) Hình thế bao trùm biển cả bao la.
Trích: Tây du kí 西遊記
* Giàn giụa, rưng rưng
- “Tưởng thị đại thích, uông nhiên xuất thế” 蔣氏大戚, 汪然出涕 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Người họ Tưởng rất thảm thiết, nước mắt giàn giụa.
Trích: “uông lãng” 汪浪 nước mắt ròng ròng. Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Cong, queo
- “Khúc tắc toàn, uông tắc chánh” 曲則全, 汪則正 (Chương 22) Khuyết thì vẹn, cong sẽ thẳng.
Trích: Đạo Đức Kinh 道德經
Danh từ
* Vũng
- “uông khanh” 汪坑 vũng ao.
* Lượng từ: vũng
- “nhất uông nhi thủy” 一汪兒水 một vũng nước
- “nhất uông huyết” 一汪血 một vũng máu.
* Tên đất ngày xưa
- Nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
Động từ
* Đọng (chất lỏng)
- “thang lí uông trước du” 湯裏汪著油 dầu đọng lại trong canh.
Trạng thanh từ
* Tiếng chó sủa: gâu gâu
- “Uông đích nhất khẩu, bả đầu huyết lâm lâm đích giảo tương hạ lai” 汪的一口, 把頭血淋淋的咬將下來 (Đệ lục thập tam hồi) (Con chó săn) sủa gâu một tiếng, ngoạm cái đầu đầm đìa máu chạy về.
Trích: Tây du kí 西遊記